Từ ghép trong tiếng Nhật N3

Từ ghép trong tiếng Nhật N3
Từ ghép phổ biển trong tiếng Nhật cần phải nhớ

1 Nhóm từ 取
1 – 取り上げる (とりあげる) – Lấy lên
2 – 取り入れる (とりいれる) – Áp dụng
3 – 取り替える (とりかえる) – Trao đổi
4 – 取り消す (とりけす) – xoá bỏ
5 – 取り出す (とりだす) – Lấy ra, rút ra
6 – 取り付ける (とりつける) – Lắp đặt
7 – 取り組む (とりくむ) – Nỗ lực, chuyên tâm

2 Nhóm từ 受
1 – 受け取る (うけとる) – Giải thích
2 – 受け付ける (うけつける) – Tiếp thu
3 – 受け入れる (うけいれる) – Thu nạp, thu vào
4 – 受け持つ (うけもつ) – Phụ trách, đảm nhiệm
5 – 受け止める (うけとめる) – Bắt bé, ngăn cản
6 – 受け渡しする (うけわたしする) – Giao nhận
7 – 受け流す (うけながす) – Trông nom

3 Nhóm từ 引
1 – 引き受ける (ひきうける) – Đảm nhiệm
2 – 引き返す (ひきかえす) – Quay trở lại
3 – 引き止める (ひきとめる) – Níu lại, giữ lại
4 – 引っ掛ける (ひっかける) – Bị lừa, bị móc vào
5 – 引っ越す (ひっこす) – Chuyển nhà
6 – 引っ張る (ひっぱる) – Kéo, lôi kéo
7 – 引き付ける (ひきつける) – Thu hút

4 Nhóm từ 振
1 – 振り返る (ふりかえる) – Quay đầu lại
2 – 振り向く (ふりむく) – Đổi hướng, quay mặt
3 – 振り上げる (ふりあげる) – Vẫy, lay động
4 – 振り放す (ふりはなす) – Buông ra, bỏ ra
5 – 振り撒く (ふりまく) – Rải lên, rắc lên
6 – 振り替える (ふりかえる) – Lặp lại, trở lại

5 Nhóm từ 差
1 – 差し引く (さしひく) – Khấu trừ
2 – 差し上げる (さしあげる) – Tặng, biếu
3 – 差し戻す (さしもどす) – Trả về, hoàn trả
4 – 差し押える (さしおさえる) – Tịch thu
5 – 差し出す (さしだす) – Đưa ra

6 Nhóm từ 追
1 – 追いかける (おいかける) – Truy đuổi
2 – 追い付く (おいつく) – Đuổi kịp
3 – 追い越す (おいこす) – Chạy vượt qua
4 – 追い出す (おいだす) – Xua đuổi

7 Nhóm từ 見
1 – 見かける (みかける) – Bắt gặp, nhìn thấy
2 – 見習う (みならう) – Học hỏi
3 – 見送る (みおくる) – Chờ đợi, mong chờ
4 – 見つめる (みつめる) – Nhin chăm chú

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *