Học Từ vựng Soumatome N3: Tuần 5 Ngày 2

Học Từ vựng Soumatome N3: Tuần 5 Ngày 2
***

Mục từ Hán tự Nghĩa
A「おくにはどちらですか。」 A「お(くに)はどちらですか。」 bạn đến từ đâu?
B「イギリスしゅっしんです。」 B「イギリス出身(しゅっしん)です。」 tôi đến từ Anh
A「おうまれはどちらですか。」 A「お()まれはどちらですか。」 bạn đến từ đâu?
B「イギリスしゅっしんです。」 B「イギリス出身(しゅっしん)です。」 tôi đến từ Anh
A「どちらのごしゅっしんですか。」 A「どちらのご出身(しゅっしん)ですか。」 bạn đến từ đâu?
B「イギリスしゅっしんです。」 B「イギリス出身(しゅっしん)です。」 tôi đến từ Anh
A「おすまいはどちらですか。」 A「お()まいはどちらですか。」 bạn đang sống ở đâu?
B「このちかくです。」 B「この(ちか)くです。」 tôi sống gần đây nè
A「せんじつは、ありがとうございました。」 A「先日(せんじつ)は、ありがとうございました。」 hôm trước ảm ơn anh đã giúp đỡ
B「とんでもないです。こちらこそ。」 không có gì đâu, chính tôi mới phải
A「どうぞおあがりください。」 A「どうぞお()がりください。」 xin mời vào
B「おじゃまします。」 xin lỗi làm phiền
A「こちらでおかけになっておまちください。」 A「こちらでおかけになってお()ちください。」 vui long ngồi đây đợi nhé
A「おちゃをおもちします。」 A「お(ちゃ)をちします。」 tôi đi lấy trà
B「どうぞおかまいなく」 à không cần đâu ạ
A「どうぞおめしあがりください。」 A「どうぞお()()がりください。」 mời bạn dùng bữa
B「では、えんりょなくいただきます。」 B「では、遠慮(えんりょ)なくいただきます。」 vậy thì, tôi không khách khí
A「ごぶさたしています。おげんきでいらっしゃいますか。」 A「ご無沙汰(ぶさた)しています。お元気(げんき)でいらっしゃいますか。」 lâu rồi không liên lạc, bạn khỏe chứ
B「ええ、おかげさまで。」 vâng, cũng nhờ ơn trời
A「たなさんのごしゅじん、なくなったそうですよ。」 A「田中(たなか)さんのご主人(しゅじん)()くなったそうですよ。」 nghe nói chồng chị Tanaka đã mất
B「そうですか。おきのどくに。」 B「そうですか。お()(どく)に。」 vậy hả, rất tiếc khi nghe tin này
おめにかかるのをたのしみにしています。 ()にかかるのを(たの)しみにしています。 tôi trông chờ ngày gặp bạn
しゃいん「おさきに失礼(しつれい)します。」 社員(しゃいん)「お(さき)失礼(しつれい)します。」 xin phép tôi về trước
ぶちょう「ごくろうさま。/おつかれさま。」 部長(ぶちょう)「ご苦労(くろう)さま。/お(つか)れさま。」 cảm ơn đã vất vả
ぶちょう「おさきに。」 部長(ぶちょう)「お(さき)に。」 tôi về trước
しゃいん「おつれさまでした。」 社員(しゃいん)「お(つか)(さま)でした。」 ngài đã vất vả rồi ạ

***

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *