Tổng hợp các phó từ trong tiếng Nhật N2, N1

Tổng hợp các phó từ trong tiếng Nhật N2, N1
TỔNG HỢP CÁC PHÓ TỪ N2, N1 HAY NHẤT

1. すこしも :Chang …chut nao, khong… chut nao
その映画はすこしも面白くなかった Bo phim do chang hay mot chut nao.
彼女はコンピューターの知識が少しもありません。 Co ay chang biet ti gi ve may tinh ca.

2. ちっとも:Chang …chut nao
この番組はちっとも面白くない。 Chuong trinh nay chang thu vi ti nao ca.
20分も待っているのにバスがちっとも来ない。Toi da doi den 20 phut roi ma xe buyt van chua toi.
3. さっぱり:Chang chut nao
最近、斉藤さんにさっぱり会わない。 thoi gian gan day toi khong gap saito.
このごろさっぱりお客が来ない。 Dao gan day khach hang khong thay toi.

4. 決して(けっして):Khong bao gio, khong chut nao, nhat quyet khong.
このデータは決して間違っていないと思う。 Toi nghi rang du lieu nay khong bao gio bi nham.
もう決して恋などしたくない。 Toi khong bao gio yeu them mot lan nua.
日本語は決して易しくありません。 Tieng Nhat khong de mot chut nao ca.
彼女は決して約束を破りません。 Co ay khong bao gio that hua dau.

5. とうてい:(Dung trong cau phu dinh)Khong the, khong the nao
そんなことはとうてい不可能です。 Chuyen ay khong the nao co duoc.
この仕事は三日ではとうてい出来ません。
Toi khong the lam xong viec ay chi trong 3 ngay duoc.

6. 大して(たいして):Khong nhieu lam
社長は大してゴルフが上手じゃありません。 Giam doc choi Golf khong gioi lam.
台風の被害は大してなかった。 Thiet hai tu con bao khong lon lam.

7. めったに(Chi dung trong cau phu dinh): Hiem khi, it khi
宇野さんはめったにお酒を飲まない。 Uno hiem khi uong ruou.
鈴木さんがクラスに遅れることはめったにありません。 Suzuki hiem khi den lop muon.

8. 必ずしも: Khong nhat thiet, khong phai luc nao cung
安い物が必ずしも質が悪いと言えない。
Nhung do gia re khong phai luc nao cung khong tot.
学校の成績と社会に出てからの活躍は必ずしも一致しません。
Thanh tich hoc tap o truong va khi ra ngoai xa hoi khong phai luc nao cung giong nhau.

9. ろくに: Khong lam, hau nhu khong
マリアさんはろくにひらがなも読めない。
Maria hau nhu khong doc duoc chu Hiragana.
彼はろくに考えずに言いたいことを言う。
Anh ta hay noi nhung dieu minh muon noi ma hau nhu chang suy nghi gi ca.
今日は忙しく、ろくに食事をしていない。
Hom nay ban qua toi hau nhu chang an uong gi ca.

10. まんざら: Khong hoan toan
あの男はまんざら馬鹿ではない。
Nguoi dan ong do khong hoan toan ngu ngoc.
彼女はまんざら彼が嫌いじゃないらしい。
Duong nhu co ay khong hoan toan ghet anh ay.

11. まさか: Khong the duoc
(Dung de dien ta tinh khong chac co thuc hay kho ma tin duoc)
まさか戸田さんが今会社を辞めるはずがない。
Toda khong the nao nghi viec o cong ty duoc(Khong the tin duoc)
それはまさか本当の話じゃないでしょうね。
Chuyen ay khong the nao la chuyen co that duoc phai khong.

12. 今更(いまさら)(Voi the phu dinh)Gio, gio thi, den gio thi
(Voi the phu dinh) Lan nua
いまさら、後悔しても始まらない。 Gio thi hoi han cung vo ich.
彼女との約束をいまさら取り消すことは出来ません。
Den gio thi khong the bo duoc loi hua voi co ay nua roi.
いまさら、やったことを後悔しても仕方がない。
Bay gio co hoi han ve nhung viec da lam thi cung vo ich ma thoi.

1. さっき Luc nay, moi hoi nay
彼女はさっき帰りました。Co ta vua moi ve luc nay
さっきから何度も電話がありましたよ。Tu nay den gio co dien thoai cho cau may lan lien.
さっきの話は忘れてください。 Hay quen cau chuyen luc nay di.

2. さきほど(dang trang trong)Hoi nay, noi hoi nay
さきほどから田中さんが応接間でお待ちです。 Anh tanaka da doi trong phong tiep tan duoc mot luc roi/tu hoi nay
さきほどの話に戻りましょう。 Chung ta hay quay tro lai cau chuyen luc nay di.

3. たった今(たったいま)Vua xong
たった今起きたところです。Toi vua moi ngu day xong.
田中さんはたった今昼御飯を食べました。Anh tanaka vua moi an com trua xong.

4. すでに Da roi, truoc roi
電話をしたら、彼はすでに出かけていた。 Khi toi goi dien thoai thi anh ay da roi khoi roi.
残念ですが、その日はすでに予定がある。 Rat tiec la toi da co du dinh khac vao ngay hom do roi.

5. かねて Truoc, lam truoc, truoc do
かねて予定されていたように、明日会議がある。 Nhu da duoc len chuong trinh tu truoc, ngay mai co mot cuoc hop.
そのことは私もかねてから予想していました。 Viec do toi cung da du doan ra tu truoc roi.
私のかねてからの夢が実現しました。 Giac mo tu bao lau nay cua toi da tro thanh hien thuc.

6. 初めて Lan dau tien
彼は去年初めて富士山に登った。 Nam ngoai la lan dau tien anh ay leo len nui phu si.
私は20歳の時、初めて車を運転した。 Toi lan dau tien lai xe o to khi toi 20 tuoi.

7. まず Truoc tien
東京に着たいてまず戸川さんに電話した。 Khi den Tokyo, viec dau tien toi lam la goi dien thoai cho anh Togawa.
まずこの仕事を片付けてから、次の仕事にかかりましょう。 Truoc tien hay lam cho xong cong viec nay, sau do moi lam cong viec tiep theo.

8. また Mot lan nua, nua
また、彼女は遅刻だ。 Co ay lai tre gio nua roi.
また、いつかお会いしましょう。 Hom nao chung ta lai gap nhau nua nhe.

9. 後で Lat nua
そのことはまた後で話し合いましょう。Viec nay lat nua se cung nhau noi lai nhe.
今忙しいから、その仕事は後でします。 Bay gio boi vi rat ban, cho nen viec nay lat nua toi se lam.

10. 後程 (のちほど)Sau nay
後程ご連絡致します。 Toi se lien lac voi ngai sau.
では、後ほど。Vay nhe, hen gap lai.

1. いつも Luon luon, luc nao cung
父はいつも八時まえ家を出ます。
Cha toi luc nao cung roi nha truoc 8h.
あの店のパンはいつも新しいですね。
Banh mi o cua hang do luc nao cung moi nhi.

2. 常に(つねに) Thuong thuong, luon luon
戸川さんは常に食べ物に注意している。
Togawa luc nao cung chi quan tam den an uong.
戸川さんの態度は常に積極的だ。
Thai do cua anh togawa luc nao cung tich cuc.

3. 絶えず(たえず) Luon, lien tuc, lien mien
この道路は車が絶えず通っている。
Xe co chay qua con duong nay lien tuc.
夕べから絶えず雨が降っています。
Mua suot tu toi hom qua.

4. しきりに Rat thuong xuyen, lien tuc, ham ho, hao huc
彼はしきりに私を訪ねてくる。
Anh ay den tham toi rat thuong xuyen.
先生はしきりにその本を勧めた。
Thay giao da gioi thieu mot cach nhiet tinh ve cuon sach ay.

5. 度々(たびたび) Thuong, nhieu lan, lien tuc
彼と最近たびたび会っている。
Gan day toi co gap anh ay nhieu lan.

6. しばしば Nhieu lan, thuong xuyen
東京にはしばしば行きました。
Toi da den tokyo nhieu lan
彼女はしばしば遅刻する。
Co ay thuong xuyen di tre gio.

7. ときどき Thinh thoang, doi luc, doi khi
彼はときどき私の家に来ます。
Anh ay thinh thoang co den nha toi choi.
ときどきそういうことがある。
Viec ay doi luc cung co xay ra.

8. たまに Thinh thoang, doi lan
彼とたまにしか会いません。
Hiem khi gap anh ta
たまに遊びに来てください。
Thinh thoang ghe choi nhe.

9. しばらく Mot choc, trong vai phut, hien tai (vi du 3)
しばらくお待ちください。Xin vui long doi mot chut.
しばらくすれば父は戻ります。 Cha toi se quay lai ngay thoi.
しばらくこのホテルに滞在します。Hien tai toi dang tro o khach san nay.

10. 終始(しゅうし) Tu dau den cuoi, suot
そのチームは終始優勢だった。 Doi do da ap dao tu dau den cuoi.
昨日の会議で小野さんの言葉は終始おだやかだった。Tai buoi hop ngay hom qua, giong anh Ono rat hoa nha.

11. ずっと (voi cau so sanh)Hon nhieu, hon xa; Lau, mot thoi gian dai
今日は昨日よりずっと寒い Ngay hom nay lanh hon rat nhieu so voi ngay hom qua.
彼女はずっと休んでいました。 Co ay da nghi suot mot thoi gian dai.
夏休みはずっと北海道にいました。 Toi da o Hakkaido trong suot ky nghi he.

12. すぐ Ngay, lap tuc, lien
すぐ始めよう。Hay bat dau ngay di
子供は学校から帰るとすぐに遊びに行った。 Dua tre vua di hoc ve la chay di choi ngay.

13. 早速(さっそく)Ngay lap tuc, ngay tuc khac
ご注文の品は早速お届けします。 Chung toi se giao ngay hang ma quy vi da dat.
私は彼女の手紙に早速返事を書いた。 Toi da viet thu tra loi co ay ngay lap tuc.

14. ただちに Ngay lap tuc, ngay tuc khac, ngay
一行はただちに出発した。 Nhom da ngay lap tuc len duong.
これをもってただちに彼の失敗とは断言できない。 Voi dieu kien nay, chung ta khong the khang dinh duoc that bai cua anh ay.

15. たちまち Ngay lap tuc, lien tuc khac
記念切手はたちたち売り切れた。 Tem ky niem ngay lap tuc duoc ban het sach.
その薬を飲むと、たちまち頭痛が治った。Khi toi uong thuoc do, con dau dau ngay lap tuc duoc chua khoi.

16. そのうち(に)Ngay, ngay bay gio
彼はそのうちにやって来るでしょう。Toi mong la anh ay se den ngay bay gio
そのうちまた飲みましょう。Chung ta di uong ngay di.
彼からそのうちに連絡があると思う。Toi nghi rang anh ay se lien lac cho toi ngay bay gio.

17. いずれ Mot ngay nao do
いずれ、彼も後悔するときが来るでしょう。 Mot ngay nao do roi han ta cung se phai hoi han.
いずれまた、お会いしましょう。Chung ta se gap lai vao mot dip khac nhe.

18. もうすぐ Chang may choc, sap, chang bao lau
もうすぐクリスマスです。 Sap den giang sinh roi.
医者はもうすぐ来ると思う。 Toi nghi la bac si sap den roi.

19. やがて Lat nua thoi, ngay bay gio
やがて彼も来るだろう。Anh ay chac cung sap den ngay bay gio thoi.
日本に来てやがて3年になります。 Toi den Nhat ay the ma da 3 nam roi.

20. まもなく Chang may choc, trong choc lat
列車はまもなく発車します。 Tau se khoi hanh trong choc lat.
まもなく夏休みです。 Ky nghi he chang bau lau nua ma toi.
私はまもなく30年になります。 Chang may choc ma toi da 30 tuoi roi.

1. 副詞 2級:
ぴったり=ぴたり=Vừa vặn ,vừa khít (quần áo)
やはり、やっぱり=Quả đúng (như mình nghĩ) _ Cuối cùng thì cũng vẫn là_Rốt cục thì
うっかり=Lơ đễnh ,xao nhãng
がっかり=Thất vọng
ぎっしり=Chật kín ,sin sít

ぐっすり=(Ngủ) say tít ,(ngủ) thiếp đi
こっそり=Nhẹ nhàng (để ko gây tiếng động) _Len lén ( để ko ai nhìn thấy)
さっぱり=Trong trẻo ,sảng khoái (rửa mặt xong) _Nhẹ, nhạt (món ăn)
さっぱり...ない=Một chút cũng không, hoàn toàn không.
ぐったり=Mệt nhoài ,mệt phờ người

しっかり=Chắc chắn ,vững chắc
すっきり=Cô đọng ,súc tích (văn chương)
_Tỉnh táo ,sảng khoái (ngủ dậy )
_Đầy đủ ,hoàn toàn (十分)
そっくり=Giống y hệt ,giống như đúc_tất cả, hoàn toàn(全部)

にっこり= Nhoẻn miệng cười
のんびり=Thong thả,thảnh thơi không lo nghĩ ,ung dung
はっきり=Rõ ràng, minh bạch_mạch lạc, lưu loát (trả lời)
ばったり=Đột nhiên ,bất thình lình (突然)
_Tình cờ ,ngẫu nhiên (偶然)
_Tiếng kêu đột ngột phát ra

ぼんやり=Mờ nhạt ,mờ ảo (cảnh sắc) _Lờ đờ ,vô hồn ( trạng thái)
びっくり=Ngạc nhiên
ゆっくり=Thong thả ,chậm rãi
めっきり=Đột ngột (thay đổi)
たっぷり=Thừa thãi ,dư thừa ,đầy tràn (thời gian ,đồ ăn)
おもいきり=おもいっきり=Từ bỏ ,chán nản ,nản lòng_Đủ ,đầy đủ (十分)

2. 副詞 1級:
ずらっと・ずらり=dài tăm tắp, dài dằng dặc
ずっしり=Nặng nề, trĩu nặng
こってり=Đậm, đậm đà (vị)
あっさり=(Vị) nhạt, thanh tao
_sáng sủa
_đơn giản, dễ dàng, một cách nhẹ nhàng

しょっちゅう =Hay, thường xuyên, luôn「常に、よく」
ぼんやり=cảnh sắc mờ nhạt, lờ mờ_đờ đẫn, thờ thẫn
ぼけっと=Thừ người ra, đờ đẫn, mơ màng「ぼけっと=ぼっと=ぼさっと」
ぼっと=Thừ người ra, đơ đơ
ぼさっと=Thừ người ra, không suy nghĩ_thảnh thơi, không ưu tư

ゆとり=thừa thãi, dư dật
ゆったり=Quần áo Rộng rãi thoài mái_cảm giác thoải mái, dễ chịu
きっぱり=Dứt khoát, dứt điểm
がっくり=buông xuôi, buông thả_gục xuống, trùng xuống, suy sụp
びっしょり=Ướt đầm đìa, ướt sũng

がっしり=Cường tráng, to lớn, mạnh khỏa, vững vàng
がっちり=Chặt chẽ, vững vàng, chắc chắn
きっかり=Đúng, chính xác
きっちり=Vừa khít, vừa đúng, khít khao
くっきり=Rõ ràng, nổi bật

げっそり=Gầy xọp đi, gầy nhom, ốm nhom
じっくり=Từ từ, bình tĩnh, thoải mái
てっきり=Chắc chắn, nhất định sẽ, đúng như
丸っきり=Hoàn toàn, tất tần tật

うんざり=Chán ngấy, tẻ nhạt, chán ngắt
すんなり=Mảnh khảnh, mảnh dẻ, leò khèo
何より=Hơn tất cả mọi thứ, nhất
何なり=Như thế nào đi nữa, dù sao đi nữa

1. Phó từ 2級:
一等(いっとう)=đứng đầu, hạng nhất
一時(いちじ)=một giờ_tạm thời, nhất thời
一段(いちだん)=ngày càng_hơn hẳn
一番(いちばん)=thứ nhất, dẫn đầu
一部(いちぶ)=một phần, một vài, một bộ phận nhỏ

一種(いっしゅ)=một loại
一瞬(いっしゅん)=một lúc, chớp nhoáng
一層(いっそう)=hơn hẳn so với_…hơn_càng ngày càng…
一体(いったい)=toàn bộ, tổng thể_chẳng hiểu là..như thế nào, rốt cục là thế nào
一度に=làm…cùng một lúc, làm một lượt (一斉に)

一斉に(いっせいに)=nhất loạt, làm một thể, làm cùng lúc
一般に(いっぱんに)=thông thường, nhìn chung, phổ biến
一定(いってい)=nhất định, cố định (không thay đổi)
一方(いっぽう)=ngược lại, một mặt là..
一生(いっしょう)=một đời, cả đời

再三(さいさん)=vài lần, thỉnh thoảng
万一(まんいち)=nếu chẳng may, không may là
第一に(だいいちに)=lớn nhất, quan trọng nhất_đứng đầu
一旦(いったん)=một lần, một lượt,một khi đã…thì…_một lúc, một lát
一杯(いっぱい)=nước đầy _no, đủ_một cốc nước , một bát cơm

2. Phó từ 1級:
一層(いっそ)=Dúng là, quả thật(本当に)_Hơn hẳn, hơn(いっそう)
一挙に́(いっきょ)=Một chốc, một lát, chốc
一概に(いちがい)=qua loa, đại khái, qua quít
一気に(いっき)=một hơi, một mạch
一心に(いっしん)=Nhất tâm, hết lòng, một lòng

一切(いっせき)=Nhất thiết, hoàn toàn, không sót lại, tất tần tật
一括(いっかつ)=Tóm lại, nhóm lại, gộp lại thành một
一帯(いったい)=Toàn vùng, toàn miền, khắp miền
一同(いちどう)=Mọi thứ, tất cả mọi người
一連(いちれん)=Liên tục, liên tiếp

一文(いちぶん)=Một xu, một đồng lẻ
一見(いっけん)=Nhìn một lần, liếc qua, thoạt nhìn
一覧(いちらん)=Nhìn qua
一致(いっち)=Nhất trí, đồng lòng

1. Phó từ 2kyuu:
あちこち=Đây đó
生き生き=Sống động ( y như thật)
_Tươi sống ( rau quả)
_Đầy sức sống (tính cách)

いちいち=Lần lượt từng cái một
いよいよ=Càng …càng…
_Quả đúng như mình nghĩ ( やはり)
_Rốt cục thì
いらいら=tức tối, trạng thái nóng nảy bực bội

うるうる=Loanh quanh,luẩn quẩn (ko mục đích)_Lòng vòng ( đi lại)
各々(おのおの)=Từng cái từng cái một
方々(かたがた)=Từng người từng người một
しばしば=Thường xuyên
徐々に(じょじょに)=Dần dần từng chút một (少しずつ)

次々(つぎつぎ)=Liên tiếp hết cái này đến cái khác
続々(ぞくぞく)=Liên tục
それぞれ=Dần dần , lần lượt từng cái từng cái một
そろそろ=Chuẩn bị ,sắp sửa
度々(たびたび)=Thường xuyên

偶々(たまたま)=Thỉnh thoảng, hiếm khi_Ngẫu nhiên,tình cờ(偶然)
段々(だんだん)=どんどん=Dần dần
近々(ちかぢか)=Gần sát ,cận kề
次々(つぎつぎ)=Liên tiếp hết cái này đến cái khác
凸凹(でこぼこ)=Lồi lõm

転々(てんてん)=Tiếng lăn (bóng)_Liên tiếp hết cái này đến cái khác
とうとう=Cuối cùng , rốt cục
時々(ときどき)=Thỉnh thoảng
中々(なかなか)…=Mãi mà không…
のろのろ=Chậm rãi ,thong thả ,ì ạch

にこにこ=Mỉm cười , tủm tỉm
こそこそ=nhẹ nhàng_lén lút
はきはき=rành mạch, lưu loát nói_rõ ràng, minh bạch
ぴかぴか=lấp lánh, sáng loáng
広々(ひろびろ)=rộng rãi

ぶつぶつ=làu bàu, cằn nhằn
_lất phất (trạng thái hình giọt, hình hạt)
_lục ục (nước sôi)
ふわふわ=lơ lửng, bồng bềng_mềm mại, nhẹ nhàng
別々(べつべつ)=riêng biệt, riêng rẽ

まあまあ=bình thường
まごまご=bối rối, lúng túng
ますます=dần dần, ngày càng…
めいめい=lần lượt từng người một
元々(もともと)=nguyên là, vốn dĩ là_từ xưa đến nay vẫn vậy, vẫn thế

ゆうゆう=thong thả, bình tĩnh_dư dật, dư thừa
順々(じゅんじゅん)=lần lượt theo thứ tự
少々(しょうしょう)=một chút, một lúc
着々(ちゃくちゃく)=dần dần từng tí một
所々(ところどころ)=chỗ này chỗ kia
めちゃくちゃ=めちゃめちゃ=vô cùng, cực kì,…dã man_bừa bãi, lộn xộn
めっちゃく=bừa bãi, lộn xộn

2. Phó từ 1kyuu:
区々、町々、街々(まちまち)=Từng cái khác nhau, ý kiến khác nhau, không đồng dạng
丸々(まるまる)=Tròn xoe, tròn trịa, hình dạng rất tròn_Tròn vẹn, vẹn toàn, hoàn thành trọn vẹn
煌々(こうこう)と=Bóng đèn nhấp nháy
きらきら=Lấp lánh, óng ánh_Mắt long lanh

つくづく=Chằm chằm, nhìn chăm chú(じっと)_Nghĩ kĩ càng, cẩn thận
あべこべ=Ngược, nghịch, trái ngược, ngược lại
ぺこぺこな=Khúm núm, qụy lụy, cúi đầu thấp xuống_Đói bụng sôi ùng ục, lục bục
あやぶやな=Không chắc, lờ mờ, mập mờ
だぶだぶな=Rộng thùng thình

ずるずる=lề mề, trì trệ, kéo dài_dài dòng, lằng nhằng, lê thê
おどおど=Rộng thùng thình, lùng bùng
どうどう=Sóng vỗ ầm ầm, rào rào
はらはら=Hồi hộp, lo lắng
ちやほや=Nhanh thoăn thoắt, thoáng cái, thoăn thoắt, dáng người nhanh nhẹn

ぶかぶか=(Giày) rộng thùng thình, rộng thênh thang
ふらふら=Lảo đảo, liêu xiêu, thất thểu, không an định
ぶらぶら=Đung đưa, lơ lửng
むちゃくちゃ=Cực kì, rất, lắm, khủng khiếp
あやふや=Mập mờ, không rõ ràng

ぼつぼつ、ぼちぼち=Sắp sửa, chuẩn bị「そろそろ」
ぽつぽつ=Lấm tấm, mưa rơi tí tách
むずむず=Ngứa, ngứa ngáy khó chịu(痒い)
_Ngứa ngáy chân tay, không yên một chỗ
_Chắc chắn, vững chắc(しっかり)

ちょくちょく=Thường, nhiều lần, hay
ぎりぎり=Vừa sát, vừa đúng, khít (giờ)「ちょうど」
ぼやぼや=Ngơ ngác, lơ ngơ

Các bạn chia sẻ nhau cùng học tốt nhé!
Nguồn: Phiên Dịch Nhật Việt

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *