Động từ ghép tiếng Nhật N1 – Phần 1

Động từ ghép tiếng Nhật N1 – Phần 1
Động từ ghép tiếng Nhật trong N1
Cùng chia sẻ với các bạn danh sách các động từ ghép tiếng Nhật cấp độ N1 cần biết.

Động từ ghép N1- chap 1
1. 取りかかる : Bắt tay vào làm
2. 突っかかる : Sấn sổ, như thể muốn choảng nhau.
3. もたれかかる : Dựa vào
4. 押しかける : tụ tập, vây kín
5. 押し付ける : Ép làm đổ trách nhiệm

6. 見せかける : Giả vờ như
7. 溺れかける : Suýt chìm
8. つかみ取る : Nắm được, hiểu thấu, giành lấy
9. 取り返す : Cứu vãn, phục hồi
10. 取り立てる : Thu, giao phó, không hẳn

11. 取り下げる : Rút lại
12. 取り替える : Thay, đổi
13. 取り寄せる : Đặt mang tới, kéo đến gần, gọi ai đó lại gần
14.突き返す : Trả lại
15. 突き飛ばす : Đẩy mạnh

16. 突き出す : Trề mỏ, giao cho, cắt đứt quan hệ
17. 突き放す : Lạnh nhạt
18. 突きつける : Chĩa, đối chất
19. 突き合わせる : so sánh, đối chiếu, ngồi lại bên nhau
20.突き当たる : tông, đụng, đến cuối đường, thái độ ko thiện chí

21. 突き落とす : Đẩy xuống, bị đẩy rớt vào trạng thái…
22. 突き破る : Chọc thủng, khai thông
23. 突き立てる : Ghim thẳng, chọc mạnh
24. 突き抜ける : Xuyên qua
25. 突き指 : Đau khớp ngón tay.

26.突き詰める : Nghĩa ngợi , suy xét thấu đáo
27. 飛び歩く : Chạy đôn chạy đáo
28. 差し出す : Chìa ra
29. 差挟む : nói chen vào, kẹp vào
30. 差し引く : Trừ đi, khấu trừ

Hy vọng với tài liệu này sẻ hữu ích với các bạn đang học tiếng Nhật và ôn thi JLPT.
Chúc mọi người học tốt, thi tốt.

Xem thêm:

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *