Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 10: 読, 入, 店, 町, 広

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 読, 入, 店, 町, 広
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 読 : Độc

Cách đọc theo âm Onyomi:  どく、とう、とく

Cách đọc theo âm Kunyomi: よ

Chữ : Anh ấy nói hãy đọc cuốn sách bán chạy nhất này

Những từ thường có chứa chữ  :

読む(よむ):Đọc

読み物(よみもの):Bài viết,sách

読書(どくしょ):Sự đọc sách

読者(どくしゃ):Bạn đọc,độc giả

句読点(くとうてん):Dấu chấm câu

愛読書(あいどくしょ):Cuốn sách yêu thích

2) 入 : Nhập

Cách đọc theo âm Onyomi:  にゅう

Cách đọc theo âm Kunyomi: はい, い

Chữ : Đây là nhà tôi. Rất rộng phải không?

Những từ thường có chứa chữ  :

入る(はいる): Vào, đi vào

入れる(いれる): Cho vào, bỏ vào

入り口/入口(いりぐち): Cửa vào

入学する(にゅうがくする): Nhập học

入院する(にゅういんする): Nhập viện

気に入る(きにいる): Yêu thích

輸入(ゆにゅう): Nhập khẩu

収入(しゅうにゅう): Thu nhập

3) 店 : Điếm

Cách đọc theo âm Onyomi:  てん

Cách đọc theo âm Kunyomi: みせ

Chữ : Cà chua được bày ở cái kệ trước cửa hàng

Những từ thường có chứa chữ  :

店(みせ): Cửa hàng

喫茶店(きっさてん): Quán giải khát

店員(てんいん): Nhân viên bán hàng

書店(しょてん): Cửa hàng sách

売店(ばいてん): Quầy bán hàng

店長(てんちょう): Chủ cửa hàng

本店(ほんてん): Trụ sở chính

支店(してん): Chi nhánh

4) 町 : Đinh

Cách đọc theo âm Onyomi:  ちょう

Cách đọc theo âm Kunyomi: まち

Chữ : Thị trấn có ruộng nước và con đường

Những từ thường có chứa chữ  :

町(まち): Thị trấn, con phố

北山町(きたやままち): Thị trấn kitayama

町長(ちょうちょう): Thị trưởng

町民(ちょうみん): Người dân trong thị trấn

城下町(じょうかまち): Phố cổ

港町(みなとまち): Phố cảng

5) 広 : Quảng

Cách đọc theo âm Onyomi:  こう

Cách đọc theo âm Kunyomi: ひろ , びろ

Chữ : Đây là nhà tôi. Rất rộng phải không?

Những từ thường có chứa chữ  :

広い(ひろい): Rộng

広島(ひろしま): Hiroshima

広告(こうこく): Quảng cáo

広場(ひろば): Quảng trường

広がる (ひろがる): Lan ra, lan rộng

広める (ひろめる): Tuyên truyền, truyền bá

広さ(ひろさ): Độ rộng

背広(せびろ): Bộ com lê, áo choàng ngắn

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *