Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 77: 若, 老

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 若, 老
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 若 : Nhược

Cách đọc theo âm Onyomi: ジャク, ニャク

Cách đọc theo âm Kunyomi: わか_い, も_しくわ

Chữ  : Tôi ngắt những lá non bằng tay phải (左) .

Những từ thường có chứa chữ :

若い (わかい) : trẻ

若者 (わかもの) : giới trẻ, người trẻ tuổi

若々しい (わかわかしい) : trẻ

若しくは (もしくは) : hoặc

若輩 (じゃくはい) : người trẻ và thiếu kinh nghiệm

老若男女 (ろうじゃくだんじょ) : già trẻ nam nữ

2) 老 : Lão

Cách đọc theo âm Onyomi: ロオ

Cách đọc theo âm Kunyomi: おい_る, ふ_ける

Chữ  : ông già thì chống gậy, bà già thì ngồi nghỉ

Những từ thường có chứa chữ :

老人 (ろうじん) : người già

老いる (おいる) : già (động từ)

老ける (ふける) : già (động từ)

老化 (ろうか) : lão hóa

老眼 (ろうがん) : mắt bị lão hóa

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *