Học chữ Kanji bằng hình ảnh 冊, 調, 査, 相, 両
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 冊 : Sách
Cách đọc theo âm Onyomi: サツ, サク
Chữ 冊 : Xế nhiều giấy lại, làm thành 1 cuốn sách
Những từ thường có chứa chữ 冊:
一冊 (いっさつ) : 1 cuốn (sách)
小冊子 (しょうさっし) : sách mỏng, 1 tập san nhỏ
別冊 (べっさつ) : cuốn khác, cuốn riêng (không phải cuốn này)
短冊 (たんざく) : miếng giấy mỏng, dài để viết chữ hoặc để buộc
冊数 (さっすう) : số cuốn sách
2) 調 : Điều / Điệu
Cách đọc theo âm Onyomi: チョオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: しら_べる, ととの_う
Chữ 調 : Họ nói (言) họ sẽ điều tra xung quanh (周).
Những từ thường có chứa chữ 調:
調べる (しらべる) : điều tra
強調する (きょうちょうする) : nhấn mạnh
調子 (ちょうし) : tình trạng
調査 (ちょうさ) : điều tra
調味料 (ちょうみりょう) : gia vị
調節 (ちょうせつ) : điều chỉnh
整える (ととのえる) : sắp xếp
3) 査 : Tra
Cách đọc theo âm Onyomi: サ
Chữ 査 : Chúng tôi đã điều tra ngôi mộ ở dưới cái cây (木).
Những từ thường có chứa chữ 査:
調査 (ちょうさ) : điều tra
検査 (けんさ) : kiểm tra
巡査 (じゅんさ) : cảnh sát viên
操作 (そうさ) : thao tác
審査 (しんさ) : thẩm tra, xem lại
4) 相 : Tương / Tướng
Cách đọc theo âm Onyomi: ソオ, ショオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: あい
Chữ 相 : Đặt đôi mắt của bạn (目) trên cây (木). Cái cây và bạn đang đối mặt với nhau
Những từ thường có chứa chữ 相:
相談する (そうだんする) : trao đổi
相手 (あいて) : đối phương
首相 (しゅしょう) : thủ tướng
相当 (そうとう) : tương đối
相違 (そうい) : khác nhau
相続 (そうぞく) : kế tục, thừ kế
相変わらず (あいかわらず) : như thường lệ
相撲 (すまい) : vật sumo
5) 両 : Lưỡng
Cách đọc theo âm Onyomi: リョオ
Chữ 両 : Anh bán cá gánh cá trên 2 vai
Những từ thường có chứa chữ 両:
両親 (りょうしん) : cha mẹ
両手 (りょうて) : cả hai tay
両方 (りょうほう) : cả hai
両側 (りょうがわ) : cả hai bên
両替 (りょうがえ) : đổi ngoại tệ
両立する (りょうりつする) : cùng tồn tại song song