Học chữ Kanji bằng hình ảnh 初, 番, 神, 様, 信
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 初 : Sơ
Cách đọc theo âm Onyomi: ショ
Cách đọc theo âm Kunyomi: はじ_め, そ_める
Chữ 初 : Khi bạn làm kimono, đầu tiên bạn phải dùng dao (刀) để cắt vải
Những từ thường có chứa chữ 初:
初めは (はじめは) : đầu tiên, trước tiên
初めて (はじめて) : lần đầu tiên
最初 (さいしょ) : đầu tiên
初級 (しょきゅう) : sơ cấp
初恋 (はつこい) : mối tình đầu
初心者 (しょしんしゃ) : người mới bắt đầu
初夏 (しょか) : đầu mùa hè
初々しい (ういういしい) : vô tội
2) 番 : Phiên
Cách đọc theo âm Onyomi: バン
Chữ 番 : Họ lần lượt thu hoạch lúa (米) ở trên đồng (田).
Những từ thường có chứa chữ 番:
一番 (いちばん) : số 1
番号 (ばんごう) : số
二番目 (にばんめ) : thứ hai
当番 (とうばん) : đúng phiên (trực, làm việc)
交番 (こうばん) : đồn cảnh sát
番組 (ばんぐみ) : chương trình
留守番電話 (るすばんでんわ) : điện thoại trả lời tự động (khi không nghe máy)
順番 (じゅんばん) : thứ tự
3) 神 : Thần
Cách đọc theo âm Onyomi: シン, ジン
Cách đọc theo âm Kunyomi: かみ, かん
Chữ 神 : Chúng tôi cúng lên thần sấm chớp
Những từ thường có chứa chữ 神:
神/神様 (かみ/かみさま) : Thần
神社 (じんじゃ) : đền thờ
神経 (しんけい) : thần kinh
精神 (せいしん) : tinh thần
神話 (しんわ) : chuyện thần thoại
神道 (しんとう) : đạo shinto (thần đạo)
神戸 (こうべ) : Kobe
4) 様 : Dạng
Cách đọc theo âm Onyomi: ヨオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: さま
Chữ 様 : Một cái cây (木), con cừu (羊) và nước (水) tạo nên một tình hình an bình
Những từ thường có chứa chữ 様:
神様 (かみさま) : vị thần
田中様 (たなかさま) : Ngài Tanaka
様々な (さまざまな) : nhiều loại
様子 (ようす) : tình trạng
同様に (どうように) : tương tự
皆様 (みなさま) : Quí vị
王様 (おうさま) : vua
模様 (もよう) : mẫu, dạng, hoa văn
5) 信 : Tín
Cách đọc theo âm Onyomi: シン
Cách đọc theo âm Kunyomi: しん_じる
Chữ 信 : Tôi tin những gì người ta nói (言).
Những từ thường có chứa chữ 信:
信号 (しんごう) : tín hiệu
信じる (しんじる) : tin
自信 (じしん) : tự tin
信用 (しんよう) : tín dụng
信頼 (しんらい) : sự tin tưởng
信仰 (しんこう) : tín ngưỡng
受信 (じゅしん) : nhận tin