Học chữ Kanji bằng hình ảnh 末, 将, 祖, 育, 島
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 末 : Mạt
Cách đọc theo âm Onyomi: マツ,バツ
Cách đọc theo âm Kunyomi: すえ
Chữ 末 : 1 cái cây (木) tại lúc cuối đời
Những từ thường có chứa chữ 末:
週末 (しゅうまつ) : cuối tuần
月末 (げつまつ) : cuối tháng
年末 (ねんまつ) : cuối năm
末 (すえ) : cuối
末っ子 (すえっこ) : con út
期末試験 (きまつしけん) : thi cuối kỳ
2) 将 : Tướng
Cách đọc theo âm Onyomi: ショオ
Chữ 将 : Tướng quân đang nghĩ về tương lai
Những từ thường có chứa chữ 将:
将来 (しょうらい) : tương lai
将棋 (しょうぎ) : cờ nhật
将軍 (しょうぐん) : tướng quân
主将 (しゅしょう) : đội trưởng
3) 祖 : Tổ
Cách đọc theo âm Onyomi: ソ
Chữ 祖 : Khi thăm mộ tổ tiên, họ thường cúng bái đồ vật
Những từ thường có chứa chữ 祖:
祖父 (おおじ) : ông nội
祖母 (うば) : bà ngoại
祖先 (そせん) : tổ tiên
祖国 (そこく) : nước mẹ, mẫu quốc
先祖 (せんぞ) : tổ tiên
祖父母 (そふぼ) : ông bà
元祖 (がんそ) : người tạo lập
教祖 (きょうそ) : người sáng lập giáo phái
4) 育 : Dục
Cách đọc theo âm Onyomi: イク
Cách đọc theo âm Kunyomi: そだ_つ, そだ_てる
Chữ 育 : Tôi vừa nhìn mặt trăng (月), vừa lớn lên
Những từ thường có chứa chữ 育:
教育 (きょういく) : sự giáo dục
育てる (そだてる) : lớn lên
育つ (そだつ) : nuôi dưỡng
体育 (たいいく) : thể dục
育児 (いくじ) : chăm sóc trẻ con (nhi đồng)
保育 (ほいく) : chăm sóc trẻ (mẫu giáo)
飼育する (しいくする) : nuôi dạy (động vật)
5) 島 : Đảo
Cách đọc theo âm Onyomi: トオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: しま
Chữ 島 : Một con chim (鳥) đậu trên một ngọn núi (山) trên một hòn đảo.
Những từ thường có chứa chữ 島:
島 (しま) : đảo
半島 (はんとう) : bán đảo
列島 (れっとう) : quần đảo
島国 (しまぐに) : quốc đảo
島民 (とうみん) : người trên đảo
無人島 (むじんとう) : hoang đảo