Học chữ Kanji bằng hình ảnh 束, 髪, 絵, 横, 葉
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 束 : Thúc
Cách đọc theo âm Onyomi: ソク
Chữ 束 : Anh ấy đã đưa cho tôi một bó hoa
Những từ thường có chứa chữ 束 :
約束 (やくそく) : lời hứa
花束 (はなたば) : bó hoa
束 (たば) : bó
束ねる (たばねる) : bó lại
束縛 (そくばく) : thiết chặt lại, làm cho mất tự do
2) 髪 : Phát
Cách đọc theo âm Onyomi: ハツ
Cách đọc theo âm Kunyomi: かみ
Chữ 髪 : Bạn (友) tôi có tóc dài (長)
Những từ thường có chứa chữ 髪:
髪 (かみ) : tóc
髪の毛 (かみのけ) : tóc
洗髪 (せんぱつ) : dầu gội đầu
散髪 (さんぱつ) : cắt tóc
髪型 (かみがた) : kiểu tóc
金髪 (きんぱつ) : tóc vàng
黒髪 (くろかみ) : tóc đen
白髪 (しらかみ) : tóc trắng
3) 絵 : Hội
Cách đọc theo âm Onyomi: カイ, エ
Chữ 絵 : Họ gặp (会) nhau và cùng thêu một bức tranh
Những từ thường có chứa chữ 絵:
絵 (え) : hình ảnh
絵本 (えほん) : sách có hình
絵の具 (えのぐ) : sơn, mực (để vẽ)
絵画 (かいが) : hội họa
油絵 (あぶらえ) : tranh sơn dầu
墨絵 (すみえ) : tranh mực
浮世絵 (うきよえ) : tranh in từ bản gỗ khắc của Nhật bản (thịnh hành từ thời Edo)
似顔絵 (にがおえ) : chân dung
4) 横 : Hoành
Cách đọc theo âm Onyomi: オオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: よこ
Chữ 横 : Bọn trẻ đang chơi bên trong một cái hộp bên cạnh một cái cây (木)
Những từ thường có chứa chữ 横:
横 (よこ) : bên cạnh
横切る (よこぎる) : cắt ngang qua
横断歩道 (おうだんほどう) : đường đi cho người đi bộ sang đường
横断する (おうだんする) : băng qua (đường)
横綱 (よこづな) : Dây chão ngang hông (võ sí Sumo đeo)
5) 葉 : Diệp
Cách đọc theo âm Onyomi: ヨオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: は
Chữ 葉 : Thể giới (世) được bao phủ bởi cỏ và lá cây (木)
Những từ thường có chứa chữ 葉:
葉 (は) : lá
言葉 (けとば) : lời nói, từ vựng
葉書 (はがき) : bưu thiếp, tấm thiệp
紅葉 (こうよう) : lá đỏ
紅葉 (もみじ) : lá đỏ, lá momiji
落ち葉 (おちば) : lá rụng