Học chữ Kanji bằng hình ảnh 険, 拾, 暖, 涼, 静
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 険 : Hiểm
Cách đọc theo âm Onyomi: ケン
Cách đọc theo âm Kunyomi: けわ_しい
Chữ 険 : Một người (人) đang nhìn 1 ngọn núi dốc đứng
Những từ thường có chứa chữ 険:
危険 (きけん) : nguy hiểm
険しい山 (けわしいやま) : một ngọn núi dốc đứng
冒険 (ぼうけん) : phiêu lưu
保険 (ほけん) : bảo hiểm
険悪な (けんあくな) : cực xấu
2) 拾 : Thập
Cách đọc theo âm Onyomi: シュウ, ジュウ
Cách đọc theo âm Kunyomi: ひろ_う
Chữ 拾 : Tôi đã nhặt được 10.000 yên từ thùng rác
Những từ thường có chứa chữ 拾:
拾う (ひろう) : nhặt
拾得物 (しゅうとくぶつ) : đồ nhặt được
3) 暖 : Noãn
Cách đọc theo âm Onyomi: ダン
Cách đọc theo âm Kunyomi: あたた_かい
Chữ 暖 : Bạn bè nắm tay nhau sẽ cảm thấy ấm áp
Những từ thường có chứa chữ 暖:
暖かい (あたたかい) : ấm
暖める (あたためる) : làm cho ấm lên
暖まる (あたたまる) : ấm lên
暖房 (だんぼう) : lò sưởi
温暖な (おんだんな) : ấm
暖冬 (だんとう) : mùa đông ấm hơn mọi năm
4) 涼 : Lương
Cách đọc theo âm Onyomi: リョオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: すず_しい
Chữ 涼 : Mưa làm mát cả thủ đô(京)
Những từ thường có chứa chữ 涼:
涼しい (すずしい) : mát mẻ
涼む (すずむ) : làm mát
清涼飲料水 (せいりょういんりょうすい) : đồ uống nhẹ
夕涼み (ゆうすずみ) : đi ra ngoài vào buổi chiều tối cho mát
5) 静 : Tĩnh
Cách đọc theo âm Onyomi: セイ, ジョオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: しず_か(な)
Chữ 静 : Sau khi cuộc chiến (争),bầu trời trở nên xanh(青) và nơi đó trở nên yên tĩnh
Những từ thường có chứa chữ 静:
静かな (しずかな) : yên lặng
静まる (しずまる) : trở nên yên lặng
冷静な (れいせいな) : điềm tĩnh
安静 (あんせい) : nghỉ ngơi tĩnh dưỡng
静養する (せいようする) : nghỉ ngơi, an dưỡng
静脈 (じょうみゃく) : tĩnh mạch