Học chữ Kanji bằng hình ảnh 関, 係, 段, 号, 倍
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 関 : Quan
Cách đọc theo âm Onyomi: せき
Cách đọc theo âm Kunyomi: せき
Chữ 関 : Để tạo mối quan hệ tốt, tôi đãn mang quà tới đợi ở cổng (門)
Những từ thường có chứa chữ 関:
関係 (かんけい) : mối quan hệ
国際関係 (こくさいかんけい) : quan hệ quốc tế
関心 (かんしん) : Quan tama
関東 (かんとう) : Vùng Kanto (Tokyo và khu vực Quanh Tokyo)
関西 (かんさい) : Vùng Kansai (Kyoto, Osaka và khu vực xung quanh)
関取 (せきとり) : vật sumo
玄関 (げんかん) : hành lang
税関 (ぜいかん) : hải quan
2) 係 : Hệ
Cách đọc theo âm Onyomi: ケイ
Cách đọc theo âm Kunyomi: かかり, かか_る
Chữ 係 : Con người liên kết với nhau như cuộn chỉ
Những từ thường có chứa chữ 係:
関係 (かんけい) : mối quan hệ
国際関係 (こくさいかんけい) : quan hệ quốc tế
係り (かかり) : liên quan
係員 (かかりいん) : người phụ trách
人間関係 (にんげんかんけい) : quan hệ con người
無関係 (むかんけい) : không có quan hệ
係る (かかる) : có liên quan
3) 段 : Đoạn
Cách đọc theo âm Onyomi: ダン
Chữ 段 : Chúng tôi dùng đá để xây cầu thang
Những từ thường có chứa chữ 段:
階段 (かいだん) : cầu thang
一段 (いちだん) : 1 lớp, 1 bậc
一段と (いちだんと) : hơn 1 bậc
段階 (だんかい) : giai đoạn
手段 (しゅだん) : phương tiện, cách thức
値段 (ねだん) : giá
普段 (ふだん) : thường ngày
4) 号 : Hiệu
Cách đọc theo âm Onyomi: ゴオ
Chữ 号 : Hãy hô to số của bạn
Những từ thường có chứa chữ 号:
番号 (ばんごう) : số
記号 (きごう) : ký hiệu
一号車 (いちごうしゃ) : xe số 1
信号 (しんごう) : đèn tín hiệu giao thông
第三号 (だいさんごう) : số thứ 3
年号 (ねんごう) : số năm theo niên hiệu
暗号 (あんごう) : mật mã, password
5) 倍 : Bội
Cách đọc theo âm Onyomi: バイ
Chữ 倍 : Người đàn ông cao cao hơn hai lần so với người đàn ông thấp
Những từ thường có chứa chữ 倍:
三倍 (さんばい) : ba lần
倍数 (ばいすう) : bội số, nhiều lần
倍率 (ばいりつ) : độ phóng đại
倍増する (ばいぞうする) : để tăng gấp đôi
人一倍 (ひといちばい) : hơn người thường