Học chữ Kanji bằng hình ảnh 夫, 妻, 困, 辛, 苦
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 夫 : Phu
Cách đọc theo âm Onyomi: ふ, ふう, ぶ
Cách đọc theo âm Kunyomi: おっと
Chữ 夫 : Tôi và chồng tôi, 2 người luôn ở bên nhau.
Những từ thường có chứa chữ 夫:
夫 (おっと): Chồng tôi
夫妻 (ふさい): Chồng và vợ
夫婦 (ふうふ): Cặp vợ chồng
大丈夫 (だいじょうぶ): Không sao
夫人 (ふじん): Vợ, phu nhân
工夫 (くこうふう): Tìm tòi, nghiên cứu
丈夫な (じょうぶな): Khỏe mạnh
2) 妻 : Thê
Cách đọc theo âm Onyomi: さい
Cách đọc theo âm Kunyomi: つま
Chữ 妻 : Người phụ nữ đang cầm cây chổi quét nhà là vợ tôi.
Những từ thường có chứa chữ 妻:
妻 (つま): Vợ tôi
夫妻 (ふさい): Chồng và vợ
妻子 (さいし): Vợ và con
一夫多妻 (いっぷたさい): Một chồng nhiều vợ
3) 困 : Khốn
Cách đọc theo âm Onyomi: こん
Cách đọc theo âm Kunyomi: こま
Chữ 困 : Chúng tôi gặp rắc rối vì có một cái cây (木) to trong sân.
Những từ thường có chứa chữ 困:
困る (こまる): Gặp rắc rối
困難な (こんなんな): Khó khăn
貧困 (ひんこん): Bần cùng, nghèo khốn
困惑 (こんわく): Phân vân không biết làm thế nào.
4) 辛 : Tân
Cách đọc theo âm Onyomi: しん
Cách đọc theo âm Kunyomi: から
Chữ 辛 : Đứng (立) trên cái cọc thật là khó khăn.
Những từ thường có chứa chữ 辛:
辛い (からい): Cay
塩辛い (しおからい): Mặn
香辛料 (こうしんりょう): Gia vị cay nóng
辛抱 (しんぼう): Nhẫn chịu
辛子 (からし): Mù tạt
*辛い (つらい): Đau khổ nhọc nhằn
5) 苦 : Khổ
Cách đọc theo âm Onyomi: く
Cách đọc theo âm Kunyomi: にが, くる
Chữ 苦 : Nếu bạn ăn cỏ cũ (古) Bạn sẽ cảm thấy khó chịu.
Những từ thường có chứa chữ 苦:
苦い (にがい): Đắng
苦手 (にがて): Kém
苦しい (くるしい):Đau khổ
苦しむ (くるしむ): Chịu đau khổ
苦痛 (くつう): Nỗi đau, cơn đau
苦労 (くろう): Khó khăn
苦情 (くじょう): Phàn nàn