Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 39: 所, 屋, 旅, 場, 戸

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 所, 屋, 旅, 場, 戸
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 所 : Sở

Cách đọc theo âm Onyomi: しょ, じょ

Cách đọc theo âm Kunyomi: ところ, どころ

Chữ  : Dùng búa đánh dấu tấm cửa (戸) để chỉ vị trí.

Những từ thường có chứa chữ :

どんな所 (どんなところ): Nơi nào

台所 (だいどころ): Nhà bếp

住所 (じゅうしょ): Địa chỉ

近所 (きんじょ): Hàng xóm

場所 (ばしょ): Nơi chốn

事務所 (じむしょ): Văn Phòng

市役所 (しやくしょ): Tòa thị chính

2) 屋 : Ốc

Cách đọc theo âm Onyomi: おく

Cách đọc theo âm Kunyomi: や

Chữ  : Người ta cần đất (土) và một mái nhà.

Những từ thường có chứa chữ :

本屋 (ほんや): Hiệu sách

屋上 (おくじょう): Trên nóc nhà

八百屋 (やおや): Cửa hàng rau quả

部屋 (へや): Phòng

床屋 (とこや): Tiệm cắt tóc

屋根 (やね): Mái nhà

名古屋 (なごや): Nagoya

酒屋 (さかや): Cửa hàng rượu

3) 旅 : Du

Cách đọc theo âm Onyomi: りょ

Cách đọc theo âm Kunyomi: たび

Chữ  : Hai người đi du lịch đi theo hướng dẫn viên cầm chiếc cờ.

Những từ thường có chứa chữ :

旅行 (りょこう): Du lịch

旅館 (りょかん): Nhà trọ kiểu nhật

旅券 (りょけん): Hộ chiếu

旅 (たび): Chuyến đi

一人旅 (ひとりたび): Du lịch một mình

旅費 (りょひ): Chi phí du lịch

4) 場 : Trường

Cách đọc theo âm Onyomi: じょう

Cách đọc theo âm Kunyomi: ば

Chữ  : Đất (土) tốt, ánh sáng mặt trời (日) tốt. Chọn nơi này luôn!

Những từ thường có chứa chữ :

場所 (ばしょ): Vị trí

場合 (ばあい): Trường hợp

会場 (かいじょう): Hội trường

工場 (こうじょう): Công trường

売り場 (うりば): Cửa hàng, nơi bán hàng

駐車場 (ちゅうしゃじょう): Bãi đỗ xe

広場 (ひろば): Quảng trường

市場 (いちば): Chợ

5) 戸 : Hộ

Cách đọc theo âm Onyomi: こ

Cách đọc theo âm Kunyomi: と, ど

Chữ  : Đây là hình cái cửa.

Những từ thường có chứa chữ :

戸 (と): Cửa

戸棚 (とだな): Giá đựng li,bát

井戸 (いど): Giếng

戸締まり (とじまり): Đóng cửa

網戸 (あみど): Cửa lưới

江戸時代 (えどじだい): Thời Ê-Đô

戸籍 (こせき): Hộ tịch

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *