Học chữ Kanji bằng hình ảnh 漢, 遠, 氏, 紙, 羽
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 漢 : Hán
Cách đọc theo âm Onyomi: かん
Chữ 漢 : Người chồngTrung Quốc vất vả mang cỏ quí qua sông về trồng.
Những từ thường có chứa chữ 漢:
漢字 (かんじ): Chữ kanji
漢和辞典 (かんわじてん): Từ điển Kanji
漢方薬 (かんぽうやく): Thuốc đông y
*漢文 (かんぶん): Hán văn
2) 遠 : Viễn
Cách đọc theo âm Onyomi: えん, おん
Cách đọc theo âm Kunyomi: とお
Chữ 遠 : Thứ 7 tôi thường đi xa tìm cây cỏ lạ
Những từ thường có chứa chữ 遠:
遠い (とおい): Xa
遠く (とおく): Nơi xa
遠慮する (えんりょ): Lưỡng lự
*遠足 (えんそく): Đi về trong ngày
望遠鏡 (ぼうえんきょう): Kính viễn vọng
永遠の (えいえんの): Vĩnh viễn
遠方 (えんぽう): Phương xa
3) 氏 : Thị
Cách đọc theo âm Onyomi: し
Cách đọc theo âm Kunyomi: うじ
Chữ 氏 : Họ của tôi ghi trên tờ giấy ghim trên tường.
Những từ thường có chứa chữ 氏:
氏名 (しめい): Tên đầy đủ
彼氏 (かれし): Bạn trai
大野氏 (おおのし): Ông/bà Ono
*摂氏 (せっし): Độ C
*華氏 (かし): Độ F
4) 紙 : Chỉ
Cách đọc theo âm Onyomi: し
Cách đọc theo âm Kunyomi: かみ, がみ
Chữ 紙 : Viết tên của bạn lên giấy và lấy chỉ khâu lên tấm mành treo.
Những từ thường có chứa chữ 紙:
紙 (かみ): Giấy
手紙 (てがみ): Thư tay
表紙 (ひょうし): Trang bìa
紙幣 (しへい): Tiền giấy
和紙 (わし): Giấy nhật
紙屑 (かみくず): Vụn giấy
折り紙 (おりがみ): Nghệ thuật gấp giấy Origami
紙コップ (かみコップ): Cốc giấy
5) 羽 : Vũ
Cách đọc theo âm Onyomi: う
Cách đọc theo âm Kunyomi: はね, は, ば
Chữ 羽 : Đây là hình đôi cánh.
Những từ thường có chứa chữ 羽:
羽 (はね): Cánh, lông
羽根 (はね): Cánh, lông
一羽 (いちば): 1 con chim
千羽 (せんば): 1 ngàn con chim
羽毛 (うもう): lông vũ