Tài Liệu N4

NGỮ PHÁP でも

1.逆接を表す Ý nghĩa: thể hiện sự trái ngược. Dịch nghĩa: cho dẫu, tuy nhiên, mặc dù. Cách sử dụng:   Vて+も    Aいー>Aくて+も Aな/Nー>A/Nでも Ví dụ: 幸せはお金 が たくさん あっても、買わないことです。 ( Hạnh…