Động từ ghép tiếng Nhật N1 – Phần 2

Động từ ghép tiếng Nhật N1 – Phần 2
Động từ ghép tiếng Nhật trong N1
Cùng chia sẻ với các bạn danh sách các động từ ghép tiếng Nhật cấp độ N1 cần biết.

Động từ ghép N1- chap 2
引き〜
1, 引き上げる: Nâng giá, đề bạt, rút
A. 運賃を引き上げる
Nâng giá cước vận chuyển

B. zaizai様は上司に可愛がれて引き上げられる方です
Ngài Zai là người được cấp trên yêu mến và đề bạt.

C. 軍隊を引き上げる
Rút quân

2, 引き揚げる Cáo từ, rút lui
もう10時だ。そろそろ引揚げよう」
Đã 10h rồi, xin phép được cáo từ.

3, 引き止める níu kéo, giữ lại, giữ chân
客を引き止める
Giữ chân khách lại.

4, 差し控える Hạn chế
酒とタバコを差し控える
この件についてはコメントを差し控えたい。
Về việc này tôi xin phép miễn bình luận.

5, 引き取る Rời khỏi, tiếp nhận, tiếp lời, trút hơi thở.
A.お引き取りください
Xin mời lui khỏi

B. 遺児を引き取る
Nhận trẻ mồ côi về chăm sóc.

C. 話を引き取る
Nối tiếp câu chuyện.

D. 山奥で息を引き取る
Trút hơi thở cuối cùng chốn rừng sâu.

6, 引きずる kéo lê/ bị ảnh hưởng
回答を月末まで引き摺る
Cò cưa đến cuối tháng mới trả lời.

7, 引き締める Tập trung cao độ/ Thắt chặt chi tiêu.
収入が減ったので、家計を引き締める
Thu nhập giảm, thắt chặt chi tiêu gia đình.

8, 引きこもる
Hội chứng tự xa lánh cộng đồng.
Sống ẩn dật, tự nhốt mình trong nhà

振り〜
1, 振り替える thay cho/ tạm thời thay cho
事故で電車が一部不通となり、その区間はバス輸送に振り替えられる。
Vì xảy ra tai nạn nên một số tuyến tàu điện sẽ tạm ngưng, trong thời gian đó xe bus được sử dụng thay thế.

振り回す
彼女は恋人を振り回す
Nàng ta cho người yêu ăn” hành”.

見〜
1, 見なすXem như/
仕事場を戦場と見なす
Xem chỗ làm như chiến trường.

2, 見抜く Nhìn thấu
嘘を見抜く
Nhìn thấu sự giả dối

3, 見極める
(Ai đọc cuốn khuyến học sẽ biết từ này)

4, 見逃すbỏ lỡ/ làm ngơ/ cho qua/ bỏ sót

5, 見損なう Bỏ lỡ / đánh giá nhầm

6, 見出す tìm ra / tìm thấy

Hy vọng với tài liệu này sẻ hữu ích với các bạn đang học tiếng Nhật và ôn thi JLPT.
Chúc mọi người học tốt, thi tốt.

Xem thêm:

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *