Động từ ghép trong tiếng Nhật N2

Động từ ghép trong tiếng Nhật N2
N2常用复合动词例句版
Tổng hợp tất cả động từ ghép tiếng Nhật hay gặp nhất

Tiếng Nhật Hiragana Nghĩa
打ち上げる うちあげる bắn, phóng
立ち上げる たちあげる mở máy, bắt đầu
切り上げる きりあげる kết thúc, làm tròn
繰り上げる くりあげる sớm hơn
磨き上げる みがきあげる đánh bóng
鍛え上げる きたえあげる huấn luyện, rèn luyện
書き上げる かきあげる viết xong
育て上げる そだてあげる nuôi dưỡng
読み上げる よみあげる đọc to
 数え上げる かぞえあげる liệt kê, đếm
投げ出す なげだす ném đi, từ bỏ
持ち出す もちだす mang ra ngoài
追い出す おいだす xua ra, lùa ra
放り出す ほうりだす vứt ra, quẳng ra
貸し出す かしだす cho mượn
聞き出す ききだす hỏi, xin ý kiến
連れ出す つれだす dẫn ra ngoài
引っ張り出す ひっぱりだす lôi ra, kéo ra ngoài
逃げ出す にげだす chạy trốn
飛び出す とびだす phóng ra, bay ra, chạy ra
見つけ出す みつけだす  tìm thấy
探し出す さがしだす bắt được, tìm ra
書き出す かきだす bắt đầu viết
飛び込む とびこむ nhảy vào, bước vào
駆け込む  かけこむ nhảy bổ vào, lao vào
割り込む わりこむ xen ngang
差し込む さしこむ rọi vào, tỏa sáng vào bên trong
染み込む しみこむ thấm
詰め込む つめこむ nhét vào, nhồi nhét
飲み込む のみこむ nuốt
 運び込む はこびこむ  khuân, mang theo
打ち込む うちこむ bắn, ném, dành cho
注ぎ込む そそぎこむ đổ ra
 引き込む ひきこむ dụ dỗ, lôi kéo vào
書き込む かきこむ ghi vào, điền vào
巻き込む まきこむ cuộn vào, dính líu
追い込む おいこむ dồn, lùa
呼び込む よびこむ gọi vào
座り込む すわりこむ ngồi xuống
寝込む ねこむ ngủ say
話し込む はなしこむ nói chuyện kỹ càng
黙り込む だまりこむ im lặng
泊まり込む とまりこむ ở lại qua đêm
住み込む すみこむ sống, ở
煮込む にこむ  nấu
売り込む うりこむ nổi tiếng, bán
頼み込む たのみこむ yêu cầu khẩn khoản
教え込む おしえこむ  khắc vào tâm trí
話し合う はなしあう bàn bạc, thảo luận
言い合う いいあう  cãi cọ, tranh luận
語り合う かたりあう tâm sự, hàn huyên
見つめ合う みつめあう nhìn nhau chằm chằm
向かい合う  むかいあう mặt đối mặt
助け合う たすけあう giúp đỡ lẫn nhau
分け合う  わけあう chia sẻ
出し合う だしあう  đóng góp, cùng trả tiền
申し合わせる もうしあわせる sắp xếp
誘い合わせる さそいあわせる  rủ  nhau
隣り合わせる となりあわせる liền kề
組み合わせる くみあわせる kết hợp lại, ghép lại
詰め合わせる つめあわせる đóng gói, đóng hộp
重ね合わせる かさねあわせる chồng lên nhau
居合わせる いあわせる tình cờ gặp
乗り合わせる のりあわせる đi cùng nhau
持ち合わせる もちあわせる có mang sẵn
問い合わせる といあわせる hỏi thăm
照らし合わせる てらしあわせる so sánh, đối chiếu
聞き直す ききなおす hỏi lại, nghe lại
やり直す やりなおす làm lại
かけ直す かけなおす gọi lại
出直す でなおす trở lại
 持ち直す もちなおす cầm lại, (bệnh) trở nên tốt hơn
考え直す かんがえなおす suy nghĩ lại
思い直す おもいなおす thay đổi suy nghĩ
追いかける おいかける theo đuổi, đuổi theo, đi theo

Với các bạn đang học và ôn thi JLPT N2 thì việc học các Động từ GHÉP tiếng Nhật N2 là điều cần phải biết.
Hy vọng với tài liệu này sẽ hữu ích với các bạn trong quá trình ôn thi JLPT N2.


Download tài liệu:

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *