Học chữ Kanji bằng hình ảnh 読, 入, 店, 町, 広
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 読 : Độc
Cách đọc theo âm Onyomi: どく、とう、とく
Cách đọc theo âm Kunyomi: よ
Chữ 読: Anh ấy nói hãy đọc cuốn sách bán chạy nhất này
Những từ thường có chứa chữ 読 :
読む(よむ):Đọc
読み物(よみもの):Bài viết,sách
読書(どくしょ):Sự đọc sách
読者(どくしゃ):Bạn đọc,độc giả
句読点(くとうてん):Dấu chấm câu
愛読書(あいどくしょ):Cuốn sách yêu thích
2) 入 : Nhập
Cách đọc theo âm Onyomi: にゅう
Cách đọc theo âm Kunyomi: はい, い
Chữ 入: Đây là nhà tôi. Rất rộng phải không?
Những từ thường có chứa chữ 入 :
入る(はいる): Vào, đi vào
入れる(いれる): Cho vào, bỏ vào
入り口/入口(いりぐち): Cửa vào
入学する(にゅうがくする): Nhập học
入院する(にゅういんする): Nhập viện
気に入る(きにいる): Yêu thích
輸入(ゆにゅう): Nhập khẩu
収入(しゅうにゅう): Thu nhập
3) 店 : Điếm
Cách đọc theo âm Onyomi: てん
Cách đọc theo âm Kunyomi: みせ
Chữ 店: Cà chua được bày ở cái kệ trước cửa hàng
Những từ thường có chứa chữ 店 :
店(みせ): Cửa hàng
喫茶店(きっさてん): Quán giải khát
店員(てんいん): Nhân viên bán hàng
書店(しょてん): Cửa hàng sách
売店(ばいてん): Quầy bán hàng
店長(てんちょう): Chủ cửa hàng
本店(ほんてん): Trụ sở chính
支店(してん): Chi nhánh
4) 町 : Đinh
Cách đọc theo âm Onyomi: ちょう
Cách đọc theo âm Kunyomi: まち
Chữ 町: Thị trấn có ruộng nước và con đường
Những từ thường có chứa chữ 町 :
町(まち): Thị trấn, con phố
北山町(きたやままち): Thị trấn kitayama
町長(ちょうちょう): Thị trưởng
町民(ちょうみん): Người dân trong thị trấn
城下町(じょうかまち): Phố cổ
港町(みなとまち): Phố cảng
5) 広 : Quảng
Cách đọc theo âm Onyomi: こう
Cách đọc theo âm Kunyomi: ひろ , びろ
Chữ 広: Đây là nhà tôi. Rất rộng phải không?
Những từ thường có chứa chữ 広 :
広い(ひろい): Rộng
広島(ひろしま): Hiroshima
広告(こうこく): Quảng cáo
広場(ひろば): Quảng trường
広がる (ひろがる): Lan ra, lan rộng
広める (ひろめる): Tuyên truyền, truyền bá
広さ(ひろさ): Độ rộng
背広(せびろ): Bộ com lê, áo choàng ngắn