Học chữ Kanji bằng hình ảnh 友, 買, 売, 書, 強
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 友 : Hữu
Cách đọc theo âm Onyomi: ゆう
Cách đọc theo âm Kunyomi: とも
Chữ 友 : Bạn bè là sụ giúp đỡ từ cả hai phía
Những từ thường có chứa chữ 友 :
友だち(ともだち): Bạn bè
友人(ゆうじん): Bạn thân
親友(しんゆう): Bạn thân
友情(ゆうじょう): Bạn, tình bạn
友好(ゆうこう): Tình bạn, sự hữu hảo
2) 買 : Mãi
Cách đọc theo âm Onyomi: ばい
Cách đọc theo âm Kunyomi: ばい
Chữ 買: Ngày xưa con người dùng sò để mua sắm. Còn bây giờ dùng tiền giấy
Những từ thường có chứa chữ 買 :
買う(かう): Mua sắm
買い物(かいもの): Sự mua hàng
買い占める(かいしめる): Mua toàn bộ, đầu cơ tích trữ
買収する(ばいしゅうする): Mua chuộc
買い手(かいて): Người mua, khách hàng
3) 売 : Mại
Cách đọc theo âm Onyomi: ばい
Cách đọc theo âm Kunyomi: う
Chữ 売: Người kia đang bán cái gì đó
Những từ thường có chứa chữ 売 :
売る(うる): Bán, bán hàng
売れる(うれる): Bán ra, bán chạy
売り切れる(うりきれる): Hết hàng
売り場(うりば): Chợ
売店(ばいてん): Quầy bán hàng
自動販売機(じどうはんばいき): Máy bán hàng tự động
大売出し(おおうりだし): Bán hạ giá
商売(しょうばい): Bán buôn
4) 書 : Thư
Cách đọc theo âm Onyomi: しょ
Cách đọc theo âm Kunyomi: か, が
Chữ 書: Tôi cầm bút lông và viết chữ Nhật
Những từ thường có chứa chữ 書 :
書く(かく): Viết
図書館(としょかん): Thư viện
辞書(じしょ): Từ điển
教科書(きょうかしょ): Sách giáo khoa
読書(どくしょ): Sự đọc sách
書道(しょどう): Thư pháp
肩書き(かたがき): Chức vị, chức tước chức danh
5) 強 : Cường
Cách đọc theo âm Onyomi: きょう, ごう
Cách đọc theo âm Kunyomi: つよ, し
Chữ 強: Bọ hung và cái cung đều rất khỏe
Những từ thường có chứa chữ 強 :
強い(つよい): Khỏe, mạnh khỏe
勉強する(べんきょうする): Học tập
強いる(しいる):Cưỡng bức, bắt buộc
強気(つよき): Vững chắc, kiên định
強制する(きょうせいする): Ép, bắt, cưỡng chế
強調する(きょうちょうする): Đề cao
強盗(ごうとう): Ăn cướp, ăn trộm
強化する (きょうかする): Củng cố, tăng cường, làm mạnh lên