Học chữ Kanji bằng hình ảnh 夏, 秋, 冬, 兄, 姉
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 夏 : Hạ
Cách đọc theo âm Onyomi: か, げ
Cách đọc theo âm Kunyomi: なつ
Chữ 夏: Vì mùa hè rất nóng nên con người mệt lử dưới bóng dâm.
Những từ thường có chứa chữ 夏 :
夏(なつ): Mùa hè
夏休み(なつやすみ): Nghỉ hè
夏服(なつふく): Quần áo mùa hè
真夏(まなつ): Giữa hè
初夏(しょか): Đầu hè
夏至(げし): Hạ chí
春夏秋冬(しゅんかしゅうとう): Xuân hạ thu đông
2) 秋 : Thu
Cách đọc theo âm Onyomi: しゅう
Cách đọc theo âm Kunyomi: あき
Chữ 秋 : Khi mùa thu tới thì lúa chín và hạt chuyển sang màu của lửa.
Những từ thường có chứa chữ 秋 :
秋(あき): Mùa thu
秋学期(あきがっき): Học kì thu
秋風(あきかぜ): Gió thu
秋分(しゅうぶん): Thu phân
晩秋(ばんしゅう): Cuối thu
春夏秋冬(しゅんかしゅうとう): Xuân hạ thu đông
3) 冬 : Đông
Cách đọc theo âm Onyomi: とう
Cách đọc theo âm Kunyomi: ふゆ
Chữ 冬: Vào mùa đông nếu bạn đi trên băng thì sẽ rất trơn.
Những từ thường có chứa chữ 冬 :
冬(ふゆ): Mùa đông
冬休み(ふゆやすみ): Nghỉ đông
真冬(まふゆ): Giữa đông
冬至(とうじ): Đông chí
冬眠(とうみん): Sự ngủ đông
暖冬(だんとう): Mùa đông ấm áp
4) 兄 : Huynh
Cách đọc theo âm Onyomi: きょう, けい
Cách đọc theo âm Kunyomi: あに
Chữ 兄 : Anh trai tôi là một cái miệng lớn đi bộ.
Những từ thường có chứa chữ 兄 :
兄(あに): Anh trai
お兄さん(*おにいさん): anh trai
兄弟(きょうだい): Huynh đệ, anh em
義兄(ぎけい): Anh rể, anh vợ
5) 姉 : Tỷ
Cách đọc theo âm Onyomi: し
Cách đọc theo âm Kunyomi: あね
Chữ 姉: Chị tôi là một phụ nữ sống trong thành phố
Những từ thường có chứa chữ 姉 :
姉(あね): Chị
お姉さ(*おねえさん): Chị gái
姉妹(しまい): Chị em