Học chữ Kanji bằng hình ảnh 弟, 矢, 族, 親, 朝
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 弟 : Đệ
Cách đọc theo âm Onyomi: だい, で, てい
Cách đọc theo âm Kunyomi: おとうと
Chữ 弟: Em trai tôi chơi với chiếc cung (弓).
Những từ thường có chứa chữ 弟 :
弟(おとうと): Em trai
兄弟(きょうだい): Huynh đệ, anh em
弟子(でし): Đệ tử
義弟(ぎてい): Nghĩa đệ, em rể, em vợ
2) 矢 : Thi
Cách đọc theo âm Onyomi: し
Cách đọc theo âm Kunyomi: や
Chữ 矢: Đây là hình mũi tên.
Những từ thường có chứa chữ 矢 :
矢(や): Mũi tên
矢印(やじるし): Mũi tên chỉ hướng
無理矢理(むりやり): Sự cưỡng chế, bắt buộc
3) 族 : Tộc
Cách đọc theo âm Onyomi: ぞく
Chữ 族: Dưới lá cờ họ bảo vệ gia đình trước mũi tên
Những từ thường có chứa chữ 族 :
家族(かぞく): Gia đình
親族(しんぞく): Họ hàng
貴族(きぞく): Quý tộc
民族(みんぞく): Dân tộc
水族館(すいぞくかん): Bể cá
4) 親 : Thân
Cách đọc theo âm Onyomi: しん
Cách đọc theo âm Kunyomi: おや, した
Chữ 親:
Những từ thường có chứa chữ 親 :
親(おや): Cha mẹ, bố mẹ, song thân
親切な(しんせつな): Thân thiết
両親(りょうしん): Bố mẹ
親友(しんゆう): Bạn thân, tri âm
父親(ちちおや): Bố, cha
母親(ははおや): Mẹ
親子(おやこ): Bố mẹ và con cái
親しい (したしい): Thân mật
5) 朝 : Triều
Cách đọc theo âm Onyomi: ちょう
Cách đọc theo âm Kunyomi: あさ
Chữ 朝: Hôm nay là ngày mồng 10 tháng 10.
Những từ thường có chứa chữ 朝 :
朝(あさ): Buổi sáng
毎朝(まいあさ): Hàng sáng
今朝(けさ): Sáng nay
朝ご飯(あさごはん): Bữa sáng, cơm sáng
朝食(ちょうしょく): Bữa ăn sáng
朝寝坊する(あさねぼうする): Dậy muộn buổi sáng
朝刊(ちょうかん): Báo buổi sáng
北朝鮮(きたちょうせん): Bắc triều tiên