Học chữ Kanji bằng hình ảnh 昼, 夕, 服, 家, 着
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 昼 : Trú
Cách đọc theo âm Onyomi: ちゅう
Cách đọc theo âm Kunyomi: ひる
Chữ 昼: Buổi trưa khi mặt trời lên cao thì phải treo rèm lên.
Những từ thường có chứa chữ 昼 :
昼(ひる): Buổi trưa
昼間(ひるま): Ban ngày
昼休み(ひるやすみ): Nghỉ trưa
昼ご飯(ひるごはん): Bữa trưa
昼食(ちゅうしょく): Bữa ăn trưa
昼寝(ひるね): Sự ngủ trưa
2) 夕 : Tịch
Cách đọc theo âm Onyomi: せき
Cách đọc theo âm Kunyomi: ゆう
Chữ 夕: Vào chiều tối bạn có thể nhìn thấy trăng và chim.
Những từ thường có chứa chữ 夕 :
夕方(ゆうがた): Hoàng hôn, chiều tối
夕日(ゆうひ): Trời chiều
夕食(ゆうしょく): Bữa chiều, bữa tối
夕刊(ゆうか): Báo buổi chiều
夕立(ゆうだち): Cơn mưa rào buổi chiều
一朝一夕(いっちょういっせき): Một ngày một đêm
3) 服 : Phục
Cách đọc theo âm Onyomi: ふく
Chữ 服: Vào chiều tối bạn có thể nhìn thấy trăng và chim.
Những từ thường có chứa chữ 服 :
服(ふく): Quần áo
洋服(ようふく): Âu phục
和服(わふく): Quần áo kiểu Nhật
服装(ふくそう): Trang phục
克服する(こくふくする): Khắc phục
制服(せいふく): Đồng phục
喪服(もふく): Tang phục
征服(せいふく): Chinh phục
4) 家 : Gia
Cách đọc theo âm Onyomi: か, け
Cách đọc theo âm Kunyomi: いえ, や
Chữ 家 : Ngày xưa con người nuôi lợn trong nhà.
Những từ thường có chứa chữ 家 :
家(いえ)): Nhà
家族(かぞく): Gia đình
家庭(かてい): Gia đình, nhà
家内(かない): Vợ
家事(かじ): Việc nhà
大家(おおや): Chủ nhà
家賃(やちん): Tiền nhà
山田家(やまだけ): Gia đình yamada
5) 着 : Trước
Cách đọc theo âm Onyomi: ちゃく, じゃく
Cách đọc theo âm Kunyomi: き, ぎ, つ
Chữ 着: Tôi thấy con cừu mặc áo len.
Những từ thường có chứa chữ 着 :
着る(きる): Mặc, khoác
上着(うわぎ): Áo vét, áo khoác
下着(したぎ): Đồ lót
着く(つく): Đến
着物(きもの): Kimono
落ち着く(おちつく): Bình tĩnh, kiềm chế
水着(みずぎ): Đồ bơi