Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 17: 足, 首, 道, 山, 川

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 足, 首, 道, 山, 川
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 足 : Túc

Cách đọc theo âm Onyomi:  そく, ぞく

Cách đọc theo âm Kunyomi: あし, た

Chữ : Buổi tối, có người đội mũ ngắm trăng và mây.

Những từ thường có chứa chữ  :

足(あし): Chân

足りる (たりる): Đủ, có đủ

足す(たす): Cộng, thêm vào

一足(いっそく): Một đôi ( giày), một bước

水不足(みずぶそく): Thiếu nước

遠足(えんそく): Chuyến tham quan, dã ngoại

満足(まんぞく): Thỏa mãn

足音(あしおと): Tiếng bước chân

2) 首 : Thủ

Cách đọc theo âm Onyomi: しゅ

Cách đọc theo âm Kunyomi:  くび

Chữ : Đây là hình dáng của một người cổ dài.

Những từ thường có chứa chữ  :

首(くび): Cổ

首になる (くびになる): Bị đuổi việc

手首(てくび): Cổ tay

首相(しゅしょう): Thủ tướng

首都(しゅと): Thủ đô

首位(しゅい): Vị trí đứng đầu

3) 道 : Đạo

Cách đọc theo âm Onyomi:  どう, とう

Cách đọc theo âm Kunyomi: みち

Chữ : Anh ấy đang dài cổ chờ ai đó ngoài đường

Những từ thường có chứa chữ  :

道(みち): Con đường, đường phố

片道(かたみち): Đường một chiều

書道(しょどう): Thư đạo

柔道(じゅうどう): Nhu đạo, võ judo

北海道(ほっかいどう): Hokkaido

道具(どうぐ): Đồ dùng

歩道(ほどう): Hè, lề đường, Vỉa hè cho người đi bộ

近道 (ちかみち): Đường tắt, lối tắt

4) 山 : Sơn

Cách đọc theo âm Onyomi:  さん, ざん

Cách đọc theo âm Kunyomi: やま

Chữ : Đây là hình một ngọn núi.

Những từ thường có chứa chữ  :

山(やま): Núi, ngọn núi

山道(やまみち): Sơn đạo, đường núi

山田さん(やまださん): Anh( chị) yamada

富士山(ふじさん): Núi phú sĩ

火山(かざん): Núi lửa

山火事(やまかじ): Cháy rừng

登山(とざん): Leo núi

山林(さんりん): Sơn lâm, rừng rậm

5) 川 : Xuyên

Cách đọc theo âm Onyomi: せん

Cách đọc theo âm Kunyomi:  かわ, がわ

Chữ : Dòng sông đang chảy.

Những từ thường có chứa chữ  :

川(かわ): Sông, dòng sông

小川さん(おがわさん): Anh (chị) ogawa

ナイル川(ナイルがわ): Sông Nil

天の川(あまのがわ): Ngân hà, dải ngân hà

川岸(かわぎし): Ven sông, bờ sông

河川(かせん): Sông ngòi

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *