Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 18: 林, 森, 飯, 牛, 豚

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 林, 森, 飯, 牛, 豚
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 林 : Lâm

Cách đọc theo âm Onyomi:  りん

Cách đọc theo âm Kunyomi: はやし, ばやし

Chữ : Có 2 cây sẽ trở thành rừng nhỏ.

Những từ thường có chứa chữ  :

林  (はやし): Rừng

小林さん (こばやしさん): Anh ( chị) kobayashi

森林 (しんりん): Rừng

山林 (さんりん): Rừng rậm

林業 (りんぎょう): Lâm nghiệp

松林 (まつばやし): Rừng thông

林道 (りんどう): Đường rừng

密林 (みつりん): Rừng rậm

2) 森 : Sâm

Cách đọc theo âm Onyomi:  しん

Cách đọc theo âm Kunyomi: もり

Chữ : Có 3 cây là sẽ trở thành rừng.

Những từ thường có chứa chữ  :

森 (もり): Rừng

森田さん (もりたさん): Anh (chị) morita

森林 (しんりん): Rừng

3) 飯 : Phạn

Cách đọc theo âm Onyomi: はん

Cách đọc theo âm Kunyomi: めし

Chữ : Mọi người phản đối thói quen ăn quà nhiều cơm của tôi.

Những từ thường có chứa chữ  :

ご飯 (ごはん): Cơm, bữa cơm

朝ご飯 (あさごはん): Bữa sáng, cơm sáng

昼ご飯 (ひるごはん): Bữa trưa, cơm trưa

晩ご飯 (ばんごはん): Bữa tối, cơm tối

飯 (めし): Cơm, bữa ăn

炊飯器(すいはんき): Nồi cơm điện

4) 牛 : Ngưu

Cách đọc theo âm Onyomi:  ぎゅう

Cách đọc theo âm Kunyomi: うし

Chữ : Đây là hình đầu con bò một sừng.

Những từ thường có chứa chữ  :

牛 (うし): Con bò

牛肉 (ぎゅうにく): Thịt bò

牛乳 (ぎゅうにゅう): Sữa bò

子牛 (こうし): Bò con

牡牛座 (おうしざ): Kim ngưu ( chòm sao)

水牛 (すいぎゅう): Con trâu

牛丼 (ぎゅうどん): Bát cơm thịt bò

闘牛 (とうぎゅう): Sự đấu bò, chọi trâu

5) 豚 : Đồn

Cách đọc theo âm Onyomi:  とん

Cách đọc theo âm Kunyomi: ぶた

Chữ : Con heo nhìn mặt trăng.

Những từ thường có chứa chữ  :

豚 (ぶた): Con lợn, con heo

豚肉 (ぶたにく): Thịt lợn

子豚 (こぶた): Heo sữa, lợn con

豚カツ (とんカツ): Món thịt heo cốt lết

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *