Học chữ Kanji bằng hình ảnh 林, 森, 飯, 牛, 豚
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 林 : Lâm
Cách đọc theo âm Onyomi: りん
Cách đọc theo âm Kunyomi: はやし, ばやし
Chữ 林: Có 2 cây sẽ trở thành rừng nhỏ.
Những từ thường có chứa chữ 林 :
林 (はやし): Rừng
小林さん (こばやしさん): Anh ( chị) kobayashi
森林 (しんりん): Rừng
山林 (さんりん): Rừng rậm
林業 (りんぎょう): Lâm nghiệp
松林 (まつばやし): Rừng thông
林道 (りんどう): Đường rừng
密林 (みつりん): Rừng rậm
2) 森 : Sâm
Cách đọc theo âm Onyomi: しん
Cách đọc theo âm Kunyomi: もり
Chữ 森: Có 3 cây là sẽ trở thành rừng.
Những từ thường có chứa chữ 森 :
森 (もり): Rừng
森田さん (もりたさん): Anh (chị) morita
森林 (しんりん): Rừng
3) 飯 : Phạn
Cách đọc theo âm Onyomi: はん
Cách đọc theo âm Kunyomi: めし
Chữ 飯: Mọi người phản đối thói quen ăn quà nhiều cơm của tôi.
Những từ thường có chứa chữ 飯 :
ご飯 (ごはん): Cơm, bữa cơm
朝ご飯 (あさごはん): Bữa sáng, cơm sáng
昼ご飯 (ひるごはん): Bữa trưa, cơm trưa
晩ご飯 (ばんごはん): Bữa tối, cơm tối
飯 (めし): Cơm, bữa ăn
炊飯器(すいはんき): Nồi cơm điện
4) 牛 : Ngưu
Cách đọc theo âm Onyomi: ぎゅう
Cách đọc theo âm Kunyomi: うし
Chữ 牛: Đây là hình đầu con bò một sừng.
Những từ thường có chứa chữ 牛 :
牛 (うし): Con bò
牛肉 (ぎゅうにく): Thịt bò
牛乳 (ぎゅうにゅう): Sữa bò
子牛 (こうし): Bò con
牡牛座 (おうしざ): Kim ngưu ( chòm sao)
水牛 (すいぎゅう): Con trâu
牛丼 (ぎゅうどん): Bát cơm thịt bò
闘牛 (とうぎゅう): Sự đấu bò, chọi trâu
5) 豚 : Đồn
Cách đọc theo âm Onyomi: とん
Cách đọc theo âm Kunyomi: ぶた
Chữ 豚: Con heo nhìn mặt trăng.
Những từ thường có chứa chữ 豚 :
豚 (ぶた): Con lợn, con heo
豚肉 (ぶたにく): Thịt lợn
子豚 (こぶた): Heo sữa, lợn con
豚カツ (とんカツ): Món thịt heo cốt lết