Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 20: 化, 青, 白, 黒, 色

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 化, 青, 白, 黒, 色
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 化 : Hoá

Cách đọc theo âm Onyomi:  か, け

Cách đọc theo âm Kunyomi: ば

Chữ : Một người thay đổi tư thế lúc đứng lúc ngồi.

Những từ thường có chứa chữ  :

化学 (かがく): Hóa học

文化 (ぶんか): Văn hóa

お化け (おばけ): Quỷ, ma quỷ, quái vật

化粧 (けしょう): Hóa trang, trang điểm

民主化 (みんしゅか): Dân chủ hóa

変化 (へんか): Sự thay đổi

進化 (しんか): Sự tiến hóa

2) 青 : Thanh

Cách đọc theo âm Onyomi: せい, しょう

Cách đọc theo âm Kunyomi:  あお

Chữ : Ngọn cỏ xanh và mặt trăng.

Những từ thường có chứa chữ  :

青(あお)/青い(あおい): Xanh, màu xanh

青空 (あおぞら): Trời xanh

青信号 (あおしんごう): Đèn xanh

青森県 (あおもり): Tỉnh Aomori

青年 (せいねん): Thanh niên

真っ青 (*まっさお): Xanh thẫm, xanh lè

青春 (せいしゅん): Trẻ, tuổi xuân

3) 白 : Bạch

Cách đọc theo âm Onyomi:  はく, びゃく

Cách đọc theo âm Kunyomi: しろ, しら

Chữ : Có một ngôi nhà màu trắng.

Những từ thường có chứa chữ  :

白(しろ)/白い(しろい): Trắng, màu trắng

白黒 (しろくろ): Đen và trắng

面白い (おもしろい): Thú vị

白髪 (しらが/はくはつ): Tóc bạc, tóc sâu

真っ白 (まっしろ): Trắng tinh

白紙 (はくし): Giấy trắng

白鳥 (はくちょう): Thiên nga

白夜 (びゃくや): Thức trắng đêm

4) 黒 : Hắc

Cách đọc theo âm Onyomi:  こく

Cách đọc theo âm Kunyomi: くろ

Chữ : Nếu chúng ta đốt ruộng thì đất sẽ trở thành màu đen.

Những từ thường có chứa chữ  :

黒(くろ)黒い(くろい): Đen, màu đen

白黒 (しろくろ): Đen trắng

黒猫 (くろねこ): Mèo đen

黒板 (こくばん): Bảng đen

真っ黒 (まっくろ): Đen kịt

黒字 (くろじ): Lãi, thặng dư

5) 色 : Sắc

Cách đọc theo âm Onyomi: しき, しょく

Cách đọc theo âm Kunyomi:  いろ

Chữ : Đây là hình của hai màu trộn vào nhau.

Những từ thường có chứa chữ  :

色 (いろ): Màu sắc

色々な (いろいろな): Nhiều, phong phú

水色 (みずいろ): Màu xanh của nước

灰色 (はいいろ): Màu xám

色鉛筆 (いろえんぴつ): Bút chì màu

景色 (けしき): Phong cảnh

特色 (とくしょく): Đặc sắc

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *