Học chữ Kanji bằng hình ảnh 化, 青, 白, 黒, 色
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 化 : Hoá
Cách đọc theo âm Onyomi: か, け
Cách đọc theo âm Kunyomi: ば
Chữ 化: Một người thay đổi tư thế lúc đứng lúc ngồi.
Những từ thường có chứa chữ 化 :
化学 (かがく): Hóa học
文化 (ぶんか): Văn hóa
お化け (おばけ): Quỷ, ma quỷ, quái vật
化粧 (けしょう): Hóa trang, trang điểm
民主化 (みんしゅか): Dân chủ hóa
変化 (へんか): Sự thay đổi
進化 (しんか): Sự tiến hóa
2) 青 : Thanh
Cách đọc theo âm Onyomi: せい, しょう
Cách đọc theo âm Kunyomi: あお
Chữ 青: Ngọn cỏ xanh và mặt trăng.
Những từ thường có chứa chữ 青 :
青(あお)/青い(あおい): Xanh, màu xanh
青空 (あおぞら): Trời xanh
青信号 (あおしんごう): Đèn xanh
青森県 (あおもり): Tỉnh Aomori
青年 (せいねん): Thanh niên
真っ青 (*まっさお): Xanh thẫm, xanh lè
青春 (せいしゅん): Trẻ, tuổi xuân
3) 白 : Bạch
Cách đọc theo âm Onyomi: はく, びゃく
Cách đọc theo âm Kunyomi: しろ, しら
Chữ 白: Có một ngôi nhà màu trắng.
Những từ thường có chứa chữ 白 :
白(しろ)/白い(しろい): Trắng, màu trắng
白黒 (しろくろ): Đen và trắng
面白い (おもしろい): Thú vị
白髪 (しらが/はくはつ): Tóc bạc, tóc sâu
真っ白 (まっしろ): Trắng tinh
白紙 (はくし): Giấy trắng
白鳥 (はくちょう): Thiên nga
白夜 (びゃくや): Thức trắng đêm
4) 黒 : Hắc
Cách đọc theo âm Onyomi: こく
Cách đọc theo âm Kunyomi: くろ
Chữ 黒: Nếu chúng ta đốt ruộng thì đất sẽ trở thành màu đen.
Những từ thường có chứa chữ 黒 :
黒(くろ)黒い(くろい): Đen, màu đen
白黒 (しろくろ): Đen trắng
黒猫 (くろねこ): Mèo đen
黒板 (こくばん): Bảng đen
真っ黒 (まっくろ): Đen kịt
黒字 (くろじ): Lãi, thặng dư
5) 色 : Sắc
Cách đọc theo âm Onyomi: しき, しょく
Cách đọc theo âm Kunyomi: いろ
Chữ 色: Đây là hình của hai màu trộn vào nhau.
Những từ thường có chứa chữ 色 :
色 (いろ): Màu sắc
色々な (いろいろな): Nhiều, phong phú
水色 (みずいろ): Màu xanh của nước
灰色 (はいいろ): Màu xám
色鉛筆 (いろえんぴつ): Bút chì màu
景色 (けしき): Phong cảnh
特色 (とくしょく): Đặc sắc