Học chữ Kanji bằng hình ảnh 魚, 犬, 予, 野, 菜
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 魚 : Ngư
Cách đọc theo âm Onyomi: ぎょ
Cách đọc theo âm Kunyomi: さかな, ざかな , うお
Chữ 魚: Hình của một con cá.
Những từ thường có chứa chữ 魚 :
魚 (さかな): Cá
魚屋 (さかなや): Cửa hàng cá
小魚 (こざかな): Cá nhỏ
魚市場 (うおいちば): Chợ cá
金魚 (きんぎょ): Cá vàng
人魚 (にんぎょ): Người cá
熱帯魚 (ねったいぎょ): Cá nhiệt đới
魚貝類 (ぎょかいるい): Hải sản, đồ biển
2) 犬 : Cẩu
Cách đọc theo âm Onyomi: けん
Cách đọc theo âm Kunyomi: いぬ
Chữ 犬: Đây là hình của một con chó.
Những từ thường có chứa chữ 犬 :
犬 (いぬ): Con chó
子犬 (こいぬ): Chó con
番犬 (ばんけん): Chó canh cổng
盲導犬 (もうどうけん): Chó dẫn đường
犬猿の仲 (けんえんのなか): Thân nhau như chó với mèo
猟犬 (りょうけん): Chó săn
狂犬病 (きょうけんびょう): Bệnh chó dại, bệnh dại
3) 予 : Dự
Cách đọc theo âm Onyomi: よ
Chữ 予: Người mẹ cõng đứa trẻ.
Những từ thường có chứa chữ 予 :
予定 (よてい): Dự định
予約 (よやく): Sự đặt trước, hẹn trước, đặt phòng
予習 (よしゅう): Soạn bài
天気予報 (てんきよほう): Dự báo thời tiết
予算 (よさん): Dự toán
予測 (よそく): Dự báo, sự ước lượng
予防 (よぼう): Dự phòng
予言 (よげん): Lời tiên tri, sự dự đoán
4) 野 : Dã
Cách đọc theo âm Onyomi: や
Cách đọc theo âm Kunyomi: の
Chữ 野: Mang con đi cày.
Những từ thường có chứa chữ 野 :
野菜 (やさい): Rau
長野県 (ながのけん): Tỉnh Nagano
小野さん (おのさん): Ông (bà) Ono
野球 (やきゅう): Bóng chày
分野 (ぶんや): Lĩnh vực
野党 (やとう): Đảng đối lập
野原 (のはら): Bình nguyên, cánh đồng
5) 菜 : Thái
Cách đọc theo âm Onyomi: さい
Cách đọc theo âm Kunyomi: な
Chữ 菜: Hai người đang uống trà.
Những từ thường có chứa chữ 菜 :
野菜 (やさい): Rau
菜園 (さいえん): Vườn rau
菜の花 (なのはな): Hoa cỏ
白菜 (はくさい): Rau cải bắp, rau cải thìa, rau cải thảo
山菜 (さんさい): Rau dại trên núi
菜食主義 (さいしょくしゅぎ): Ăn chay