Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 31: 押, 字, 式, 低, 教

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 押, 字, 式, 低, 教
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 押 : Áp

Cách đọc theo âm Onyomi: おう

Cách đọc theo âm Kunyomi: お

Chữ  : Tôi đẩy cái biển.

Những từ thường có chứa chữ :

押す (おす):Đảy, nhấn

*押し入れ (おしいれ): Tủ chèn (trong tường)

押さえる (おさえる): Giữ

押し出す (おしだす): Đẩy ra

*押収する (おうしゅうする): Tịch thu, giữ ( chứng cứ)

2) 字 : Tự

Cách đọc theo âm Onyomi: じ

Cách đọc theo âm Kunyomi: あざ

Chữ  : Một đứa trẻ học chữ trong nhà.

Những từ thường có chứa chữ :

字 (じ): Chữ

漢字 (かんじ): Chữ kanji

文字 (もじ): Chữ, văn tự, chữ cái

名字 (みょうじ): Họ

数字 (すうじ): Chữ số

習字 (しゅうじ): Học viết chữ

活字 (かつじ): Chữ in

ローマ字 (ローマじ): Chữ la tinh

3) 式 : Thức

Cách đọc theo âm Onyomi: しき

Chữ  : Đây là lễ kết hôn của tôi.

Những từ thường có chứa chữ :

入学式 (にゅうがくしき): Lễ nhập trường

結婚式 (けっこんしき): Lễ thành hôn

式 (しき): Lễ, nghi thức

正式な (せいしきな): Chính thức

洋式 (ようしき): Kiểu Âu

和式 (わしき): Kiểu nhật

4) 低 : Đề

Cách đọc theo âm Onyomi: てい

Cách đọc theo âm Kunyomi: ひく

Chữ  : Tại sao tên tôi lại bị gạch chân. Vì thành tích kém.

Những từ thường có chứa chữ :

低い (ひくい): Thấp

最低 (さいてい): Thấp nhất, tồi tệ

低下 (ていか): Giảm

低温 (ていおん): Nhiệt độ thấp

低気圧 (ていきあつ): Áp suất thấp

高低 (こうてい): Cao thấp

5) 教 : Giáo

Cách đọc theo âm Onyomi: きょう

Cách đọc theo âm Kunyomi: おし, おそ

Chữ  : Ông nội chống gậy, ông ngoại cầm sách dạy cháu

Những từ thường có chứa chữ :

教える (おしえる): Dạy

教室 (きょうしつ): Phòng học

教会 (きょうかい): Nhà thờ

教育 (きょういく): Giáo dục

教授 (きょうじゅ): Giáo sư

教師 (きょうし): Giáo viên

教科書 (きょうかしょ): Sách giáo khoa

宗教 (しゅうきょう): Tôn giáo

教わる (おそわる): Được dạy

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *