Học chữ Kanji bằng hình ảnh 押, 字, 式, 低, 教
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 押 : Áp
Cách đọc theo âm Onyomi: おう
Cách đọc theo âm Kunyomi: お
Chữ 押 : Tôi đẩy cái biển.
Những từ thường có chứa chữ 押:
押す (おす):Đảy, nhấn
*押し入れ (おしいれ): Tủ chèn (trong tường)
押さえる (おさえる): Giữ
押し出す (おしだす): Đẩy ra
*押収する (おうしゅうする): Tịch thu, giữ ( chứng cứ)
2) 字 : Tự
Cách đọc theo âm Onyomi: じ
Cách đọc theo âm Kunyomi: あざ
Chữ 字 : Một đứa trẻ học chữ trong nhà.
Những từ thường có chứa chữ 字:
字 (じ): Chữ
漢字 (かんじ): Chữ kanji
文字 (もじ): Chữ, văn tự, chữ cái
名字 (みょうじ): Họ
数字 (すうじ): Chữ số
習字 (しゅうじ): Học viết chữ
活字 (かつじ): Chữ in
ローマ字 (ローマじ): Chữ la tinh
3) 式 : Thức
Cách đọc theo âm Onyomi: しき
Chữ 式 : Đây là lễ kết hôn của tôi.
Những từ thường có chứa chữ 式:
入学式 (にゅうがくしき): Lễ nhập trường
結婚式 (けっこんしき): Lễ thành hôn
式 (しき): Lễ, nghi thức
正式な (せいしきな): Chính thức
洋式 (ようしき): Kiểu Âu
和式 (わしき): Kiểu nhật
4) 低 : Đề
Cách đọc theo âm Onyomi: てい
Cách đọc theo âm Kunyomi: ひく
Chữ 低 : Tại sao tên tôi lại bị gạch chân. Vì thành tích kém.
Những từ thường có chứa chữ 低:
低い (ひくい): Thấp
最低 (さいてい): Thấp nhất, tồi tệ
低下 (ていか): Giảm
低温 (ていおん): Nhiệt độ thấp
低気圧 (ていきあつ): Áp suất thấp
高低 (こうてい): Cao thấp
5) 教 : Giáo
Cách đọc theo âm Onyomi: きょう
Cách đọc theo âm Kunyomi: おし, おそ
Chữ 教 : Ông nội chống gậy, ông ngoại cầm sách dạy cháu
Những từ thường có chứa chữ 教:
教える (おしえる): Dạy
教室 (きょうしつ): Phòng học
教会 (きょうかい): Nhà thờ
教育 (きょういく): Giáo dục
教授 (きょうじゅ): Giáo sư
教師 (きょうし): Giáo viên
教科書 (きょうかしょ): Sách giáo khoa
宗教 (しゅうきょう): Tôn giáo
教わる (おそわる): Được dạy