Học chữ Kanji bằng hình ảnh 室, 近 ,重, 軽, 習
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 室 : Thất
Cách đọc theo âm Onyomi: しつ
Cách đọc theo âm Kunyomi: むろ
Chữ 室 : Ngày thứ 7 được nghỉ tôi ở nhà ngồi chơi thôi.
Những từ thường có chứa chữ 室:
教室 (きょうしつ): Phòng học
会議室 (かいぎしつ): Phòng họp
研究室 (けんきゅうしつ): Phòng nghiên cứu
待合室 (まちあいしつ): Phòng chờ
温室 (おんしつ): Nhà kính
地下室 (ちかしつ): Phòng hầm
和室 (わしつ): phòng kiểu Nhật
浴室 (よくしつ): Phòng tắm
2) 近 : Cận
Cách đọc theo âm Onyomi: きん
Cách đọc theo âm Kunyomi: ちか
Chữ 近 : Căt cái cây này thì đi tới đó sẽ gần hơn.
Những từ thường có chứa chữ 近:
近い (ちかい): Gần
近く (ちかく): Cạnh
近所 (きんじょ): Hàng xóm
最近 (さいきん): Gần đây
近ごろ (ちかごろ): Dạo này
近代的な (きんだいてきな): Hiện đại
近視 (きんし): Cận thị
中近東 (ちゅうきんとう): Trung Cận Đông
3) 重 : Trọng
Cách đọc theo âm Onyomi: じゅう, ちょう
Cách đọc theo âm Kunyomi: おも, かさ, え
Chữ 重 : Một ngàn cuốn sách chắc là nặng.
Những từ thường có chứa chữ 重:
思い (おもい): Nặng
重ねる (かさねる): Chồng chất lên
体重 (たいじゅう): Cân nặng cơ thể
*重役 (じゅうやく): Quan chức cấp cao
重要な (じゅうような): Quan trọng
4) 軽 : Khinh
Cách đọc theo âm Onyomi: けい
Cách đọc theo âm Kunyomi: かる, がる, かろ
Chữ 軽 : Để cái xe lên đồi, lấy tay đẩy nhẹ một cái là nó chạy.
Những từ thường có chứa chữ 軽:
軽い (かるい): Nhẹ
手軽な (てがる)な: Nhẹ nhàng đơn giản
*気軽に (きがるに): Khoan khoái, dễ chịu
軽自動車 (けいじどうしゃ): Xe nhỏ gọn
軽やかに (かろやかに): Nhẹ nhàng
軽率な (けいそつな): Bất cẩn
軽蔑 (けいべつ): Khinh miệt
5) 習 : Tập
Cách đọc theo âm Onyomi: しゅう
Cách đọc theo âm Kunyomi: なら
Chữ 習 : Đàn bồ câu đang đập cánh tập bay trên nhà trắng
Những từ thường có chứa chữ 習:
習う (ならう): Học
練習 (れんしゅう): Luyện tập
習慣 (しゅうかん): Thói quen
復習 (ふくしゅう): Ôn luyện
予習 (よしゅう): Học bài trước
学習 (がくしゅう): Học tập
自習 (じしゅう): Tự học
*習字 (しゅうじ): Học viết chữ