Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 34: 主, 住, 糸, 残, 念

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 主, 住, 糸, 残, 念
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 主 : Chủ

Cách đọc theo âm Onyomi: しゅ, す

Cách đọc theo âm Kunyomi: おも, ぬし

Chữ  : Người đang đội mũ đứng khoanh tay đằng kia là ông chồng.

Những từ thường có chứa chữ :

主人 (しゅじん): Chồng tôi

主婦 (しゅふ): Vợ tôi

主語 (しゅご): Chủ ngữ

主義 (しゅぎ): Chủ nghĩa

主題 (しゅだい): Chủ đề

主食 (しゅしょく): Thức ăn chính

主に (おもに): Chủ yếu

持ち主 (もちぬし): Người chủ sở hữu

2) 住 : Trú

Cách đọc theo âm Onyomi: じゅう

Cách đọc theo âm Kunyomi: す

Chữ  : Tôi sống cùng với người chủ nhà.

Những từ thường có chứa chữ :

住む (すむ): Sống

住所 (じゅうしょ): Địa chỉ

住民 (じゅうみん): Người dân

住宅 (じゅうたく): Nhà ở

衣食住 (いしょくじゅう): đồ ăn , quần áo và nơi ở

移住する (いじゅうする): Di cư

3) 糸 : Mịch

Cách đọc theo âm Onyomi: し

Cách đọc theo âm Kunyomi: いと

Chữ  : Đây là hình các sợi chỉ được cuộn vào các thoi chỉ.

Những từ thường có chứa chữ :

糸 (いと): Chỉ

毛糸 (けいと): Len

釣糸 (つりいと): Dây câu

抜糸 (ばっし): Cắt chỉ ( sau phẫu thuật)

4) 残 : Tàn

Cách đọc theo âm Onyomi: ざん

Cách đọc theo âm Kunyomi: のこ

Chữ  : Ba người chết chỉ còn lại vũ khí của họ.

Những từ thường có chứa chữ :

残念な (ざんねんな): Đáng tiếc

残る (のこる): Còn lại

残す (のこす): Để lại ( cái gì đó)

残り (のこり): Phần còn lại

残業 (ざんぎょう): Làm thêm giờ

残高 (ざんだか): Số dư tài khoản

残らず (のこらず): Không để lại gì (không có loại trừ)

5) 念 : Niệm

Cách đọc theo âm Onyomi: ねん

Chữ  : Bây giờ , tôi đang nghĩ về bạn.

Những từ thường có chứa chữ :

残念な (ざんねんな): Đáng tiếc

記念 (きねん): Kỉ niệm

記念日 (きねんび): Ngày kỉ niệm

信念 (しんねん): Niềm tin

念願 (ねんがん): Mong ước, mong nguyện

*無念 (むねん): Hối tiếc

概念 (がいねん): Khái niệm

*断念する (だんねんする): Bỏ cuộc, từ bỏ

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *