Học chữ Kanji bằng hình ảnh 主, 住, 糸, 残, 念
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 主 : Chủ
Cách đọc theo âm Onyomi: しゅ, す
Cách đọc theo âm Kunyomi: おも, ぬし
Chữ 主 : Người đang đội mũ đứng khoanh tay đằng kia là ông chồng.
Những từ thường có chứa chữ 主:
主人 (しゅじん): Chồng tôi
主婦 (しゅふ): Vợ tôi
主語 (しゅご): Chủ ngữ
主義 (しゅぎ): Chủ nghĩa
主題 (しゅだい): Chủ đề
主食 (しゅしょく): Thức ăn chính
主に (おもに): Chủ yếu
持ち主 (もちぬし): Người chủ sở hữu
2) 住 : Trú
Cách đọc theo âm Onyomi: じゅう
Cách đọc theo âm Kunyomi: す
Chữ 住 : Tôi sống cùng với người chủ nhà.
Những từ thường có chứa chữ 住:
住む (すむ): Sống
住所 (じゅうしょ): Địa chỉ
住民 (じゅうみん): Người dân
住宅 (じゅうたく): Nhà ở
衣食住 (いしょくじゅう): đồ ăn , quần áo và nơi ở
移住する (いじゅうする): Di cư
3) 糸 : Mịch
Cách đọc theo âm Onyomi: し
Cách đọc theo âm Kunyomi: いと
Chữ 糸 : Đây là hình các sợi chỉ được cuộn vào các thoi chỉ.
Những từ thường có chứa chữ 糸:
糸 (いと): Chỉ
毛糸 (けいと): Len
釣糸 (つりいと): Dây câu
抜糸 (ばっし): Cắt chỉ ( sau phẫu thuật)
4) 残 : Tàn
Cách đọc theo âm Onyomi: ざん
Cách đọc theo âm Kunyomi: のこ
Chữ 残 : Ba người chết chỉ còn lại vũ khí của họ.
Những từ thường có chứa chữ 残:
残念な (ざんねんな): Đáng tiếc
残る (のこる): Còn lại
残す (のこす): Để lại ( cái gì đó)
残り (のこり): Phần còn lại
残業 (ざんぎょう): Làm thêm giờ
残高 (ざんだか): Số dư tài khoản
残らず (のこらず): Không để lại gì (không có loại trừ)
5) 念 : Niệm
Cách đọc theo âm Onyomi: ねん
Chữ 念 : Bây giờ , tôi đang nghĩ về bạn.
Những từ thường có chứa chữ 念:
残念な (ざんねんな): Đáng tiếc
記念 (きねん): Kỉ niệm
記念日 (きねんび): Ngày kỉ niệm
信念 (しんねん): Niềm tin
念願 (ねんがん): Mong ước, mong nguyện
*無念 (むねん): Hối tiếc
概念 (がいねん): Khái niệm
*断念する (だんねんする): Bỏ cuộc, từ bỏ