Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 35: 配, 有, 医, 始, 研

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 配, 有, 医, 始, 研
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 配 : Phối

Cách đọc theo âm Onyomi: ぱい, はい

Cách đọc theo âm Kunyomi: くば

Chữ  : Một người lo lắng quy xuống để giao rượu

Những từ thường có chứa chữ :

心配する (しんぱいする): Lo lắng

配る (くばる): Phân phối

配達 (はいたつ): Giao hàng

支配 (しはい): Chi phối

配偶者 (はいぐうしゃ): Vợ (Chồng)

支配人 (しはいにん): Quản lí

宅配便 (たくはいびん): Dịch vụ giao hàng tận nhà

2) 有 : Hữu

Cách đọc theo âm Onyomi: ゆう,う

Cách đọc theo âm Kunyomi: あ

Chữ  : Mặt trăng có tồn tại mà không ai chạm tới.

Những từ thường có chứa chữ :

有名な (ゆうめいな): Nổi tiếng

有る (ある): Có, tồn tại

有料 (ゆうりょう): Có phí

有利な (ゆうりな): Có lợi

有効な (ゆうこうな): Hữu hiệu

有能な (ゆうのうな): Tài năng

有り難い (ありがたい): Cảm ơn

有無 (うむ): Có hay không có

3) 医 : Y

Cách đọc theo âm Onyomi: い

Chữ  : Bác sĩ trị người bệnh bị tên bắn.

Những từ thường có chứa chữ :

医者 (いしゃ): Y tá

医学 (いがく): Y học

歯医者 (はいしゃ): Bác sĩ nha khoa

医院 (いいん): Y viện

医療 (いりょう): Trị liệu

医師 (いし): Bác sĩ

医薬品 (いやくひん): Sản phẩm y dược

4) 始 : Thuỷ

Cách đọc theo âm Onyomi: し

Cách đọc theo âm Kunyomi: はじ

Chữ  : Khi tôi bắt đầu đứng lên bệ nói thì cô ấy nhìn tôi.

Những từ thường có chứa chữ :

始める (はじめる): Bắt đầu ( tha động từ)

始まる (はじまる): Bắt đầu(Tự động từ)

開始する (かいしする): Bắt đầu ( cái gì đó)

始終 (しじゅう): Từ đầu tới cuối

始発 (しはつ): Chuyến tàu đầu tiên

原始的な (げんしてきな): Nguyên thủy

5) 研 : Nghiên

Cách đọc theo âm Onyomi: けん

Cách đọc theo âm Kunyomi: と

Chữ  : Tôi ngồi lên cái cổng đền để lau viên đá.

Những từ thường có chứa chữ :

研究 (けんきゅう): Nghiên cứu

研究者 (けんきゅうしゃ): Nhà nghiên cứu

研究所 (けんきゅうじょ): Viện nghiên cứu

研修 (けんしゅう): Tu nghiệp

研ぐ (とぐ): Vót nhọn, làm cho nhọn

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *