Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 37: 試, 引, 思, 考, 死

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 試, 引, 思, 考, 死
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 試 : Thí

Cách đọc theo âm Onyomi: し

Cách đọc theo âm Kunyomi: ため, こころ

Chữ  : Tại lễ cưới : Con sẽ yêu người này một đời chứ? ” Con sẽ cố”.

Những từ thường có chứa chữ :

試験 (しけん): Kỳ thi

試合 (しあい): Trận đấu

試す (ためす): Thử, kiểm tra

試みる (こころみる): Thử

入学試験 (にゅうがくしけん): Kỳ thi nhập trường

試食 (ししょく): Nếm thử đồ ăn

2) 引 : Dẫn

Cách đọc theo âm Onyomi: いん

Cách đọc theo âm Kunyomi: ひ,び

Chữ  : Đây là cái cung và cái dây. Khi bắn cung thì kéo cái dây.

Những từ thường có chứa chữ :

引く (ひく): Kéo

引き出し (ひきだし): Ngăn kéo

引き出す (ひきだす): Từ bỏ

引っ越す (ひっこす): Chuyển nhà

引き分け (ひきわけ): Hòa ( trận đấu)

割り引き (わりびき): Giảm giá

引用 (いんよう): Trích dẫn

引力 (いんりょく): Trọng lực

3) 思 : Tư

Cách đọc theo âm Onyomi: し

Cách đọc theo âm Kunyomi: おも

Chữ  : Trên cánh đồng (田) tôi nghĩ về người yêu từ trong tim (心).

Những từ thường có chứa chữ :

思う (おもう): Nghĩ

思い出す (おもいだす): Nhớ

思い出 (おもいで): Kí ức, kỉ niệm

思いがけない (おもいがけない): Không ngờ tới

思い切り (おもいきり): Nghĩ hết mức

不思議な (ふしぎな): Kì lạ

思想 (しそう): Tư tưởng

4) 考 : Khảo

Cách đọc theo âm Onyomi: こう

Cách đọc theo âm Kunyomi: かんが

 

Chữ  : Tôi nghĩ về lý do người ra già đi.

Những từ thường có chứa chữ :

考える (かんがえる): Nghĩ

考え (かんがえ): Ý tưởng

考え方 (かんがえかた): Cách suy nghĩ

参考 (さんこう): Tham khảo

考慮する (こうりょする): Xem xét

考古学 (こうこがく): Khảo cổ học

参考書 (さんこうしょ): Sách tham khảo

5) 死 : Tử

Cách đọc theo âm Onyomi: し

Cách đọc theo âm Kunyomi: し

Chữ  : Anh có biết cuốn tiểu thuyết ‘tahichi’ không!

Những từ thường có chứa chữ :

死ぬ (しぬ): Chết

死体 (したい): Xác chết

必死 (ひっし): Quyết tử

死亡 (しぼう): Tử vong

安楽死 (あんらくし): Chết an lạc

死者 (ししゃ): Người chết

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *