Học chữ Kanji bằng hình ảnh 通, 進, 果, 卵, 皿
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 通 : Thông
Cách đọc theo âm Onyomi: つう, つ
Cách đọc theo âm Kunyomi: とお, かよ
Chữ 通 : Tôi vượt qua hàng rào đi học.
Những từ thường có chứa chữ 通:
通る (とおる): Vượt qua
通う (かよう): Đi tới ( trường)
通り (とおり): Đường
交通 (こうつう): Giao thông
通訳 (つうやく): Phiên dịch
普通の (ふつうの): Bình thường
通学 (つうがく): Đi học
通勤 (つうきん): Đi làm
2) 進 : Tiến
Cách đọc theo âm Onyomi: しん
Cách đọc theo âm Kunyomi: すす
Chữ 進 : Một con chim đang tiến về phía trước.
Những từ thường có chứa chữ 進:
進む (すすむ): Tiến lên
進める (すすめる): Tiếp tục
進学 (しんがく): Học tiếp lên
進歩 (しんぽ): Tiến bộ
進化 (しんか): Tiến hóa
昇進 (しょうしん): Thăng tiến
先進国 (せんしんこく): Nước phát triển
3) 果 : Quả
Cách đọc theo âm Onyomi: か
Cách đọc theo âm Kunyomi: は
Chữ 果 : Cái cây (木) đang có quả.
Những từ thường có chứa chữ 果:
*果物 (くだもの): Quả
結果 (けっか): Kết quả
効果 (こうか): Hiệu quả
果実 (かじつ): Quả
果たして (はたして): Kết quả là
成果 (せいか): Thành quả
4) 卵 : Noãn
Cách đọc theo âm Onyomi: らん
Cách đọc theo âm Kunyomi: たまご
Chữ 卵 : Hãy đập trứng.
Những từ thường có chứa chữ 卵:
卵 (たまご): Trứng
卵黄 (らんおう): Lòng đỏ ( vàng)
卵白 (らんぱく): Lòng trắng
卵焼き (たまごやき): Trứng rán
5) 皿 : Mãnh
Cách đọc theo âm Kunyomi: さら, ざら
Chữ 皿 : Đây là hình cái bánh ngọt ở trên chiếc đĩa.
Những từ thường có chứa chữ 皿:
(お)皿(おさら): Đĩa
灰皿 (はいざら): Gạt tàn
紙皿 (かみざら): Đĩa giấp
大皿 (おおざら): Đĩa to
小皿 (こざら): Đĩa nhỏ
皿洗い (さらあらい): Rửa chén đĩa