Học chữ Kanji bằng hình ảnh 覚, 忘, 情, 眠, 私
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 覚 : Giác
Cách đọc theo âm Onyomi: かく
Cách đọc theo âm Kunyomi: おぼ, さ, ざ
Chữ 覚 : Chúng tôi ghi nhớ những gì đã thây (目) ở trường.
Những từ thường có chứa chữ 覚:
覚える (おぼえる): Nhớ
感覚 (かんかく): Cảm giác
目が覚める (めがさめる): Tỉnh giấc
自覚する (じかくする): Nhận ra
味覚 (みかく): Vị giác
視覚 (しかく): Thị giác
目覚まし時計(めざましどけい): Đồng hồ báo thức
2) 忘 : Vong
Cách đọc theo âm Onyomi: ぼう
Cách đọc theo âm Kunyomi: わす
Chữ 忘 : Chúng tôi quên không xây bức tường bên phải.
Những từ thường có chứa chữ 忘:
忘れる (わすれる): Quên
忘れ物 (わすれもの): Đồ bỏ quên
忘れっぽい (わすれっぽい): Hay quên
忘年会 (ぼうねんかい): Tiệc cuối năm
3) 情 : Tình
Cách đọc theo âm Onyomi: じょう, せい, ぜい
Cách đọc theo âm Kunyomi: なさ
Chữ 情 : Tôi cảm thấy xanh (青).
Những từ thường có chứa chữ 情:
感情 (かんじょう): Tình cảm
苦情 (くじょう): Phàn nàn
事情 (じじょう): Sự tình
友情 (ゆうじょう): Tình bạn
表情 (ひょうじょう): Biểu hiện cảm xúc
情報 (じょうほう): Thông tin
情け (なさけ): Thông cảm
*風情 (ふぜい): Phong vị
4) 眠 : Miên
Cách đọc theo âm Onyomi: みん
Cách đọc theo âm Kunyomi: ねむ
Chữ 眠 : Người dân (民) đang nhắm mắt (目) để ngủ.
Những từ thường có chứa chữ 眠:
眠たい (ねむたい): Buồn ngủ
眠る (ねむる): Ngủ
睡眠 (すいみん): Giấc ngủ, việc ngủ
居眠り (いねむり): Ngủ ngày
冬眠 (とうみん): Ngủ đông
催眠術 (さいみんじゅつ): Thuật thôi miên
5) 私 : Tư
Cách đọc theo âm Onyomi: し
Cách đọc theo âm Kunyomi: わたし/わたくし
Chữ 私 : Đây là cái cây mà tôi tự trồng ra đó ( oách không).
Những từ thường có chứa chữ 私:
私 (わたくし/わたし) : Tôi
私立大学 (しりつだいがく) : Đại học tư thục
私鉄 (してつ):Đường sắt tư nhân
私用 (しよう) : Sử dụng cho cá nhân
私有 (しゆう) : Sở hữu cá nhân
私生活 (しせいかつ): Cuộc sống riêng
私書箱 (ししょばこ) : Hộp thư