Học chữ Kanji bằng hình ảnh 痛, 恥, 怒, 幸, 悲
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 痛 : Thống
Cách đọc theo âm Onyomi: つう
Cách đọc theo âm Kunyomi: いた
Chữ 痛 : Tôi vượt qua hàng rào bệnh viện một cách đau khổ.
Những từ thường có chứa chữ 痛:
痛い (いたい): Đau đớn
痛み (いたみ): Cơn đau
頭痛 (ずつう): Đau đầu
苦痛 (くつう): Nỗi đau, cơn đau
痛み止め (いたみどめ): (Thuốc trị đau, giảm đau)
腹痛 (ふくつう): Đau bụng
腰痛 (ようつう): Đau lưng
2) 恥 : Sỉ
Cách đọc theo âm Onyomi: ち
Cách đọc theo âm Kunyomi: は, はじ
Chữ 恥 : Không nghe thấy trái tim (心) mình thì thật xấu hổ.
Những từ thường có chứa chữ 恥:
恥ずかしい (はずかしい): Xấu hổ
恥 (はじ): Nỗi xấu hổ
恥ずかしがる (はずかしがる): CẢm thấy xấu hổ
恥じる (はじる): Xấu hổ
恥知らず (はじしらず): Không biết xấu hổ
*羞摯恥 (しゅうちしん): Cảm thấy xấu hổ
3) 怒 : Nộ
Cách đọc theo âm Onyomi: ど
Cách đọc theo âm Kunyomi: おこ, いか
Chữ 怒 : Người phụ nữ (女) giận dữ đánh tôi.
Những từ thường có chứa chữ 怒:
怒る (おこる): Giận dữ
怒り (いかり): Cơn giận
怒鳴る (どなる): Hét to
4) 幸 : Hạnh
Cách đọc theo âm Onyomi: こう
Cách đọc theo âm Kunyomi: しあわ, さいわ, さち
Chữ 幸 :
Những từ thường có chứa chữ 幸:
幸せな (しあわせな): Hạnh phúc
不幸 (ふこう): Bất hạnh
幸運 (こううん): May mắn
幸い (さいわい): May sao (trạng từ)
幸福な (こうふくな): Hạnh phúc
*幸 (さち): Hạnh phúc
5) 悲 : Bi
Cách đọc theo âm Onyomi: ひ
Cách đọc theo âm Kunyomi: かな
Chữ 悲 : Trái tim (心)tôi thấy buồn vì anh ấy ở tù.
Những từ thường có chứa chữ 悲:
悲しい (かなしい): Buồn
悲しむ (かなしむ): Thấy buồn
悲劇 (ひげき): Bi kịch
悲惨な (ひさんな): Bi thảm
悲観する (ひかんする): Bi quan