Học chữ Kanji bằng hình ảnh 笑, 泣, 固, 個, 片
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 笑 : Tiếu
Cách đọc theo âm Onyomi: しょう
Cách đọc theo âm Kunyomi: わら, え
Chữ 笑 : Một người (人) đang cười to ( Kê Kê 竹)
Những từ thường có chứa chữ 笑:
笑う (わらう): Cười
笑顔 (えがお): Mặt cười
ほほ笑む (ほほえむ): Cười mỉm
微笑 (びしょう): Cười nhẹ
爆笑 (ばくしょうする): Cười lớn, bật cười
苦笑い (にがわらい): Cười cay đắng
2) 泣 : Khấp
Cách đọc theo âm Onyomi: きゅう
Cách đọc theo âm Kunyomi: な
Chữ 泣 : Một người đang đứng (立) khóc rơi nước mắt.
Những từ thường có chứa chữ 泣:
泣く (なく): Khóc
泣き声 (なきごえ): Tiếng khóc
泣き虫 (なきむし): Trẻ hay khóc nhè ( mít ướt)
うれし泣き (うれしなき): Khóc vì vui
号泣する (ごうきゅうする): Khóc to
3) 固 : Cố
Cách đọc theo âm Onyomi: こ
Cách đọc theo âm Kunyomi: かた
Chữ 固 : Tường quanh nhà thờ cứng và khỏe.
Những từ thường có chứa chữ 固:
固い (かたい): Cứng
固まる (かたまる): Cứng lại
固体 (こたい): Thể rắn
固定 (こてい): Cố định
頑固な (がんこな): Ngoan cố
固有の (こゆうの): Cố hữu, vốn có
4) 個 : Cá
Cách đọc theo âm Onyomi: こ
Chữ 個 : Mỗi người có một niềm tin riêng.
Những từ thường có chứa chữ 個:
一個 (いっこ): 1 Cái
個人 (こじん): Cá nhân
個人心情 (こじんしんじょう): Chủ nghĩa cá nhân
個展 (こてん): Triển lãm cá nhân
個性 (こせい): Cá tính
個数 (こすう): Số chiếc
個室 (こしつ): Phòng riêng
5) 片 : Phiến
Cách đọc theo âm Onyomi: へん
Cách đọc theo âm Kunyomi: かた
Chữ 片 : Đây là một phía của trái cây.
Những từ thường có chứa chữ 片:
片付ける (かたづける): Dọn dẹp
片道 (かたみち): Đường một chiều
片方 (かたほう): Một phía, một chiếc
片手 (かたて): Một tay
*片言 (かたこと): Lời nói không rõ ràng
片寄る (かたよる): Lẹch sang một bên
破片 (はへん): Mảnh vụn