Học chữ Kanji bằng hình ảnh 荷, 皆, 彼, 卒, 違
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 荷 : Hà
Cách đọc theo âm Onyomi: か
Cách đọc theo âm Kunyomi: に
Chữ 荷 : Có cái cây lòi ra khỏi gói hàng, có gì (何) trong đó vậy?
Những từ thường có chứa chữ 荷:
荷物 (にもつ): Hàng hóa
荷作り (にづくり): Đóng gói
*重荷 (おもに): Hàng nặng, việc khó khổ
入荷 (にゅうか): Nhập hàng
出荷 (しゅっか): Xuất hàng
2) 皆 : Giai
Cách đọc theo âm Onyomi: かい
Cách đọc theo âm Kunyomi: みな
Chữ 皆 : So sánh (比) những người trên tòa nhà màu trắng (白) mọi người đều giống nhau.
Những từ thường có chứa chữ 皆:
皆さん (みなさん): Mọi người
皆 (みな): Tất cả
皆勤 (かいきん): Đi đủ ( không ai vắng mặt)
*皆目 (かいもく): Hoàn toàn (phủ định)
*皆無 (かいむ): Hoàn toàn không có
3) 彼 : Bỉ
Cách đọc theo âm Onyomi: ひ
Cách đọc theo âm Kunyomi: かれ, かの
Chữ 彼 : Tôi cố gắng nắm lấy tay anh ấy, nhưng anh ấy đi mất.
Những từ thường có chứa chữ 彼:
彼 (かれ): Anh ấy
彼ら (かれら): Họ
彼女 (かのじょ): BẠn gái
彼氏 (かれし): BẠn trai
彼岸 (ひがん): Bờ kia, tuần cuối xuân đầu hạ
4) 卒 : Tốt
Cách đọc theo âm Onyomi: そつ
Chữ 卒 : Tròn 10 (十) người (人) đã tốt nghiệp.
Những từ thường có chứa chữ 卒:
卒業 (そつぎょう): Tốt nghiệp
卒業式 (そつぎょうしき): Lễ tốt nghiệp
卒業生 (そつぎょうせい): Sinh viên tốt nghiệp
大卒 (だいそつ): Đã tốt nghiệp đại học
卒論 (そつろん): Luận văn tốt nghiệp
新卒 (しんそつ): Mới tốt nghiệp
5) 違 : Vi
Cách đọc theo âm Onyomi: い
Cách đọc theo âm Kunyomi: ちが
Chữ 違 : Đường phố thật phức tạp, tôi nghĩ tôi nhầm đường rồi.
Những từ thường có chứa chữ 違:
違う (ちがう): Khác, sai
間違える (まちがえる): Nhầm
間違い (まちがい): Lỗi
違い (ちがい): Khác biệt
違反 (いはん): Vi phạm
勘違い (かんちがい): Hiểu lầm
*相違 (そうい): Sự sai khác