Học chữ Kanji bằng hình ảnh 役, 決, 定, 比, 受
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 役 : Dịch
Cách đọc theo âm Onyomi: やく, えき
Chữ 役 : Nhiệm vụ của tôi là mang hòn đá.
Những từ thường có chứa chữ 役:
役に立つ (やくにたつ): Hữu dụng
市役所 (しやくしょ): Văn phòng hành chính thành phố
役目 (やくめ): Nhiệm vụ
役者 (やくしゃ): Diễn viên
役 (やく): Vai trò
主役 (しゅやく): Diễn viên chính
兵役 (いえき): Quân nhân
2) 決 : Quyết
Cách đọc theo âm Onyomi: けつ, けっ
Cách đọc theo âm Kunyomi: き
Chữ 決 : Chúng tôi sẽ quyết định bảo vệ nguồn nước.
Những từ thường có chứa chữ 決:
決める (きめる): Quyết định
決まる (きまる): Được quyết định
決して (けっして): Không bao giờ
決定 (けってい): Quyết định ( danh từ)
決心 (けっしん): Quyết tâm
解決 (かいけつ): Giải quyết
決勝 (けっしょう): Quyết thắng
判決 (はんけつ): Phán quyết
3) 定 : Định
Cách đọc theo âm Onyomi: てい, じょう
Cách đọc theo âm Kunyomi: さだ
Chữ 定 : Hãy quyết định ngày chuyển nhà.
Những từ thường có chứa chữ 定:
予定 (よてい): Dự định
定休日 (ていきゅうび): Ngày nghỉ định kỳ
決定 (けってい): Quyết định
*肯定する (こうていする): Chấp thuận, xác nhận
否定する (ひていする): Phủ định
勘定 (かんじょう): Thanh toán
定期券 (ていきけん): Vé theo tháng
定める (さだめる): Quyết định, qui định
4) 比 : Tỷ
Cách đọc theo âm Onyomi: ひ
Cách đọc theo âm Kunyomi: くら
Chữ 比 : So sánh 2 chữ ヒ
Những từ thường có chứa chữ 比:
比べる (くらべる): So sánh
比較 (ひかく): SỰ so sánh
比較的 (ひかくてき): Một cách tương đối
対比 (たいひ): Đối nghịch
*比例 (ひれい): TỶ lệ
5) 受 : Thụ/Thọ
Cách đọc theo âm Onyomi: じゅ
Cách đọc theo âm Kunyomi: う
Chữ 受 : Con người nhận đồ từ tay sang tay.
Những từ thường có chứa chữ 受:
受ける (うける): Nhận
受け付け (うけつけ): Tiếp tân
受験 (じゅけん): Dự thi
受け取る (うけとる): Nhận
受かる (うかる): Đỗ, vượt qua ( kỳ thi)
受け身 (うけみ)/ 受身(*うけみ): Thể thụ động
受信 (じゅしん): Nhận tin