Học chữ Kanji bằng hình ảnh 授, 徒, 練, 復, 表
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 授 : Thụ/Thọ
Cách đọc theo âm Onyomi: じゅ
Cách đọc theo âm Kunyomi: さず
Chữ 授 : Được hướng dẫn cũng như nhận (受) đồ từ ai đó.
Những từ thường có chứa chữ 授:
授業 (じゅぎょう): Lớp học
教授 (きょうじゅ): Giáo sư
授業料 (じゅぎょうりょう): HỌc phí
*授ける (さずける): Ban cho
*授かる (さずかる): Nhận
2) 徒 : Đổ
Cách đọc theo âm Onyomi: と
Chữ 徒 : Đệ tử đang chạy (走) trên đường.
Những từ thường có chứa chữ 徒:
生徒 (せいと): Học sinh
*徒歩 (とほで): Đi bộ
イスラム教徒 (イスラムきょうと): Tín đồ hồi giáo
キリスト教徒 (キリストきょうと): Tín đồ kito giáo
3) 練 : Luyện
Cách đọc theo âm Onyomi: れん
Cách đọc theo âm Kunyomi: ね
Chữ 練 : Tại phương đông (東) ,tôi tập se chỉ (糸).
Những từ thường có chứa chữ 練:
練習 (れんしゅう): Luyện tập
訓練 (くんれん): Huấn luyện
*練る (ねる): Rèn luyện
試練 (しれん): Thí luyện
*洗練 (せんれん): Tuyển chọn và rèn luyện
*未練 (みれん): Còn lưu luyến chưa từ bỏ
4) 復 : Phục
Cách đọc theo âm Onyomi: ふく, ぷく, ふっ
Chữ 復 : Con người đi lại nhiều lần trên con đường hằng ngày (日).
Những từ thường có chứa chữ 復:
復習 (ふくしゅう): Luyện tập, ôn bài
回復 (かいふく): Hồi phục
往復 (おうふく): 2 chiều ( đi, về)
復旧 (ふっきゅう): Phục hồi
復興 (ふっこう): Phục hưng
復活 (ふっかつ): Khôi phục
反復 (はんぷく): Lặp lại
5) 表 : Biểu
Cách đọc theo âm Onyomi: ひょう, ぴょう
Cách đọc theo âm Kunyomi: おもて, あらわ
Chữ 表 : Cô ấy thể hiện niềm vui khi cái cây lớn nhanh.
Những từ thường có chứa chữ 表:
表 (おもて): Bề mặt
表 (ひょう): Bàng biểu
発表 (はっぴょう): Phát biểu
表す (あらわす): Thể hiện
表紙 (ひょうし): Trang bìa
代表 (だいひょう): Đại biểu
表情 (ひょうじょう); Biểu hiện tình cảm