Học chữ Kanji bằng hình ảnh 全, 談, 案, 内, 際
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 全 : Toàn
Cách đọc theo âm Onyomi: ぜん, まった
Chữ 全 : Nhà vua (王) quản lí toàn bộ các ngọn núi.
Những từ thường có chứa chữ 全:
全部 (ぜんぶ): Toàn bộ
安全 (あんぜん): An toàn
全国 (ぜんこく): Toàn quốc
全員 (ぜんいん): Tất cả thành viên
全く(まったく): Hoàn toàn (không)
完全な (かんぜんな): Hoàn toàn
全力 (ぜんりょく): Hết sức
*全て (すべて): Toàn bộ
2) 談 : Đàm
Cách đọc theo âm Onyomi: ダン
Chữ 談 : Hãy nói chuyện gần đống lửa (火).
Những từ thường có chứa chữ 談:
相談する (そうだんする) : trao đổi
冗談 (じょうだん) : nói đùa
座談会 (ざだんかい) : hội nghị bàn tròn
会談 (かいだん) : hội đàm, hội thảo
懇談会 (こんだんかい) : hội nghị bàn tròn
雑談 (ざつだん) : tán gẫu
対談 (たいだん) : phỏng vấn
3) 案 : Án
Cách đọc theo âm Onyomi: アン
Chữ 案 : Bên cạnh cái cây (木), tôi ngồi dự trù kế hoạch.
Những từ thường có chứa chữ 案:
案内する (あんないする) : hướng dẫn
案 (あん): đề án, phương án
案外 (あんがい) : bất ngờ, ngoài dự tính
答案用紙 (とうあんようし) : tờ giấy trả lời (bài thi)
提案 (ていあん) : đề án
案の定 (あんのじょう) : đúng như dự định
名案 (めいあん) : ý tưởng tốt
4) 内 : Nội
Cách đọc theo âm Onyomi: ナイ, ダイ
Cách đọc theo âm Kunyomi: うち
Chữ 内 : Một người (人) đang ở trong một cái hộp lớn
Những từ thường có chứa chữ 内:
案内する (あんないする) : hướng dẫn
十日以内 (じゅうにちいない) : trong ngày 10
家内 (かない) : vợ
国内 (くぬち) : trong nước
内 (うち) : bên trong
内科 (ないか) : nội khoa, khoa nội
内容 (ないよう) : nội dung
境内 (けいだい) : trong khu vực đền
5) 際 : Tế
Cách đọc theo âm Onyomi: サイ
Cách đọc theo âm Kunyomi: さわ
Chữ 際 : Lễ hội (祭) là 1 dịp đặc biệt cho mọi người
Những từ thường có chứa chữ 際:
国際 (こくさい) : quốc tế
国際化 (こくさいか) : quốc tế hóa
~際 (~さい) : khi ~
交際 (こうさい) : giao tế, quan hệ thân thiết
実際 (じっさい) : thực tế
際立つ (きわだつ) : nổi bật
間際 (まぎわ) : ngay trước