Học chữ Kanji bằng hình ảnh 済, 法, 律, 億, 点
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 済 : Tế
Cách đọc theo âm Onyomi: サイ
Cách đọc theo âm Kunyomi: す_む
Chữ 済 : Tôi đã viết xong câu văn (文) trên cao
Những từ thường có chứa chữ 済:
経済 (けいざい) : kinh tế
経済学 (けいざいがく) : kinh tế học
済む (すむ) : xong
済ませる (すませる) : hoàn thành
使用済み (しようずみ) : đã dùng xong
返済する (へんさいする) : trả lại tiền
救済 (きゅうさい) : cứu tế
2) 法 : Pháp
Cách đọc theo âm Onyomi: ホオ, ハッ, ホッ
Chữ 法 : Luật về nước sạch đã được thực thi từ năm ngoái
Những từ thường có chứa chữ 法:
法律 (ほうりつ) : pháp luật
文法 (ぶんぽう) : ngữ pháp
方法 (ほうほう) : Phương pháp
憲法 (けんぽう) : hiến pháp
違法 (いほう) : vi phạm pháp luật
用法 (ようほう) : cách sử dụng
法案 (ほうあん) : phương án
法則 (ほうそく) : quy tắc
3) 律 : Luật
Cách đọc theo âm Onyomi: リツ, リチ
Chữ 律 : Tôi đã viết (書) luật giao thông
Những từ thường có chứa chữ 律:
法律 (ほうりつ) : pháp luật
規律 (きりつ) : quy luật
戒律 (かいりつ) : giới luật (tu hành)
一律に (いちりつに) : cùng 1 kiểu, 1 mức
自立神経 (じりつしんけい) : Thần kinh sinh dưỡng (hoạt động không theo sự chỉ đạo của ý chí)
律儀な (りちぎな) : chính trực
4) 億 : Ức
Cách đọc theo âm Onyomi: オク
Chữ 億 : Một trăm triệu người có những suy nghĩ (意) khác nhau.
Những từ thường có chứa chữ 億:
一億 (いちおく) : một trăm triệu
十億 (じゅうおく) : 1 tỷ
億万長者 (おくまんちょうじゃ) : tỷ phú
5) 点 : Điểm
Cách đọc theo âm Onyomi: テン
Chữ 点 : Bốn cái chấm đã được đóng dấu
Những từ thường có chứa chữ 点:
点 (てん) : điểm
弱点 (じゃくてん) : điểm yếu
交差点 (こうさてん) : ngã tư
点数 (てんすう) : điểm số
欠点 (けってん) : nhược điểm
百店 (ひゃくてん) : 100 điểm
句読点 (くとうてん) : dấu câu (chấm, phẩy…)
要点 (ようてん) : điểm quan trọng