Học chữ Kanji bằng hình ảnh 階, 君, 達, 星, 義
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 階 : Giai
Cách đọc theo âm Onyomi: カイ
Chữ 階 : Mọi người (皆) ở trên chiếc xe bus 2 tầng
Những từ thường có chứa chữ 階:
二階 (にかい) : tầng 2
階段 (かいだん) : cầu thang
段階 (だんかい) : giai đoạn
階級 (かいきゅう) : cấp, bậc
2) 君 : Quân
Cách đọc theo âm Onyomi: クン
Cách đọc theo âm Kunyomi: きみ
Chữ 君 : Tướng quân của tôi cầm gậy và dùng miệng (口) ra lệnh cho tôi.
Những từ thường có chứa chữ 君:
山本君 (やまもとくん) : cậu Yamamoto
君 (きみ) : bạn
君主 (くんしゅ) : quân chủ, người trị vì
3) 達 : Đạt
Cách đọc theo âm Onyomi: タツ
Chữ 達 : Những con cừu (羊) mang theo đất (土) cuối cùng cũng đi tới đích.
Những từ thường có chứa chữ 達:
友達 (ともだち) : bạn bè
私たち (わたくしたち) : chúng tôi
速達 (そくたつ) : đưa thư hỏa tốc
上達する (じょうたつする) : nhận tốt hơn
配達 (はいたつ) : giao hàng
達する (たっする) : đạt đến
発達する (はったつする) : phát triển
達人 (たつじん) : thạo, chuyên gia
4) 星 : Tinh
Cách đọc theo âm Onyomi: セイ, ショオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: はし
Chữ 星 : Bạn có nghĩ những ngôi sao được sinh ra (生) từ mặt trời (日) không.
Những từ thường có chứa chữ 星:
星 (せい) : ngôi sao
衛星 (えいせい) : vệ tinh
星座 (せいざ) : chòm sao
星占い (ほしうらない) : lá số tử vi
火星 (かせい) : hỏa tinh
惑星 (わくせい) : hành tinh
流れ星 (ながれぼし) : sao băng
明星 (みょうじょう) : ngôi sao sáng
5) 義 : Nghĩa
Cách đọc theo âm Onyomi: ギ
Chữ 義 : Chiến đấu bảo vệ bầy cừu là có nghĩa khí
Những từ thường có chứa chữ 義:
主義 (しゅぎ) : Chủ nghĩa
民主主義 (みんしゅしゅぎ) : chế độ dân chủ
社会主義 (しゃかいしゅぎ) : chủ nghĩa xã hội
講義 (こうぎ) : bài học
義務 (ぎむ) : nghĩa vụ
義理 (ぎり) : bổn phận (mang tính đạo đức)
正義 (せいぎ) : Chánh nghĩa
定義 (ていぎ) : định nghĩa