Học chữ Kanji bằng hình ảnh 議, 党, 次, 々, 他
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 議 : Nghị
Cách đọc theo âm Onyomi: ギ
Chữ 議 : Họ đang tranh luận xem đúng hay sai
Những từ thường có chứa chữ 議:
会議 (かいぎ) : cuộc họp
国会議員 (こっかいぎいん) : đại biểu quốc hội
不思議な (ふしぎな) : kỳ lạ
議会 (ぎかい) : nghị viện
議論する (ぎろんする) : nghị luận, tranh luận
議題 (ぎだい) : chủ đề tranh luận
2) 党 : Đảng
Cách đọc theo âm Onyomi: トオ
Chữ 党 : Anh trai tôi(兄) đã gia nhập đảng
Những từ thường có chứa chữ 党:
政党 (せいとう) : đảng phái chính trị
与党 (よとう) : đảng cầm quyền
野党 (やとう) : đảng đối lập
党首 (とうしゅ) : chủ tịch đảng
3) 次 : Thứ
Cách đọc theo âm Onyomi: ジ, シ
Cách đọc theo âm Kunyomi: つぐ
Chữ 次 : Một người mở to miệng, hô to : “tiếp tục”
Những từ thường có chứa chữ 次:
次 (つぎ) : kế tiếp
次々 (つぎつぎ) : lần lượt từng cái
目次 (もくじ) : mục lục
次第に (しだいに) : dần dần
次いで (ついで) : tiếp theo
次女 (じじょ) : con gái thứ hai
次男 (じなん) : con trai thứ hai
次回 (じかい) : lần tới
4) 々
Chữ 々 : Kí tự này biểu thị sự lặp lại.
Những từ thường có chứa chữ 々:
人々 (ひとびと) : con người (nói chung)
色々な (いろいろな) : nhiều loại
時々 (ときどき) : đôi khi
少々 (しょうしょう) : 1 chút
先々週 (せんせんしゅう) : tuần trước nữa
別々に (べつべつに) : riêng từng cái
昔々 (むかしむかし) : ngay xửa ngày xưa
5) 他 : Tha
Cách đọc theo âm Onyomi: タ
Chữ 他 : Không phải bọ cạp, tôi muốn nuôi con khác
Những từ thường có chứa chữ 他:
その他 (そのた) : khác
他の (たの/ほか) : khác
他人 (たにん) : người khác
他動詞 (たどうし) : tha động từ