Học chữ Kanji bằng hình ảnh 雪, 降, 直, 遊, 泳
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 雪 : Tuyết
Cách đọc theo âm Onyomi: セツ
Cách đọc theo âm Kunyomi: ゆき
Chữ 雪 : “Mưa (雨) à?”.”Không, sờ thử xem. Là tuyết đó”
Những từ thường có chứa chữ 雪:
雪 (ゆき) : tuyết
大雪 (おおゆき) : mưa tuyết lớn
雪だるま (ゆきだるま) : người tuyết
新雪 (しんせつ) : tuyết mới
降雪 (こうせつ) : tuyếy rơi
雪崩 (なだれ) : lở tuyết
吹雪 (ふぶき) : bão tuyết
2) 降 : Giáng/Hàng
Cách đọc theo âm Onyomi: コオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: おりる, ふる
Chữ 降 : Tôi xuống ở bến xe bus.
Những từ thường có chứa chữ 降:
降りる (おりる) : xuống (xe, tàu)
降る (ふる) : rơi
以降 (いこう) : sau đó
下降 (かこう) : phía dưới
降ろす (おろす) : buông xuống
降水量 (こうすいりょう) : lượng nước mưa
飛び降りる (とびおりる) : nhảy xuống
土砂降り (どしゃぶり) : mưa như trút nước
3) 直 : Trực
Cách đọc theo âm Onyomi: チョク, ジキ
Cách đọc theo âm Kunyomi: ただ_ちい, なお_す
Chữ 直 : “Nhìn kìa! Nó bị vỡ rồi.””Hãy sửa đi”.
Những từ thường có chứa chữ 直:
直す (なおす) : sửa chữa
直る (なおる) : hết hỏng, được sửa xong
正直な (しょうじきな) : thành thật
見直す (みなおす) : xem lại
直接 (ちょくせつ) : trực tiếp
直線 (ちょくせん) : đường thẳng
素直な (すなおな) : thành thật
直ちに (ただちに) : ngay lập tức
4) 遊 : Du
Cách đọc theo âm Onyomi: ユウ, ユ
Cách đọc theo âm Kunyomi: あそ_ぶ
Chữ 遊 : Trẻ em (子) cầm cờ đi chơi
Những từ thường có chứa chữ 遊:
遊ぶ (あすぶ) : chơi
遊び (あそび) : cuộc chơi
遊園地 (ゆうえんち) : công viên giải trí
周遊 (しゅうゆう) : du lịch, đi đây đi đó
5) 泳 : Vịnh
Cách đọc theo âm Onyomi: エイ
Cách đọc theo âm Kunyomi: およ_ぐ
Chữ 泳 : Tôi bơi trong nước
Những từ thường có chứa chữ 泳:
泳ぐ (およぐ) : bơi
水泳 (すいえい) : bơi
平泳ぎ (ひらおよぎ) : bơi ếch
背泳ぎ (せおよぎ) : bơi ngửa
競泳 (きょうえい) : thi bơi