Học chữ Kanji bằng hình ảnh 疲, 勝, 負, 賛, 危
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 疲 : Bì
Cách đọc theo âm Onyomi: ヒ
Cách đọc theo âm Kunyomi: つか_れる
Chữ 疲 : Anh ấy bị đau nên phải tới bệnh viện
Những từ thường có chứa chữ 疲:
疲れる (つかれる) : mệt mỏi
疲れ (つかれ) : sự mệt mỏi
疲労 (ひろう) : mệt mỏi do làm việc, lao khổ
2) 勝 : Thắng
Cách đọc theo âm Onyomi: ショオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: かつ, まさ_る
Chữ 勝 : Tôi đã thắng vào thứ hai (月), không phải thứ ba (火).
Những từ thường có chứa chữ 勝:
勝つ (かつ) : chiến thắng
勝負 (しょうぶ) : thắng thua
勝手に (かってに) : tự ý
一勝 (いっしょう) : một chiến thắng
優勝する (ゆうしょうする) : thắng lợi
決勝 (けっしょう) : (trận) chung kết
勝る (まさる) : lớn hơn, vượt hơn
3) 負 : Phụ
Cách đọc theo âm Onyomi: フ
Cách đọc theo âm Kunyomi: お_う, ま_ける
Chữ 負 : Người thua phải trả tiền
Những từ thường có chứa chữ 負:
負ける (まける) : thua
勝負 (しょうぶ) : thắng thua
負担 (ふたん) : gánh nặng
背負う (せおう) : gánh trên vai
負傷 (ふしょう) : bị thương
抱負 (ほうふ) : khát vọng, tham vọng
負かす (まかす) : đánh bại
4) 賛 : Tán
Cách đọc theo âm Onyomi: サン
Cách đọc theo âm Kunyomi: すい
Chữ 賛 : Chúng tôi khen người chồng, người mua về con sò (貝) lớn.
Những từ thường có chứa chữ 賛:
賛成する (さんせいする) : đồng ý
賞賛する (しょうさんする) : ca ngợi, tán thưởng
賛否 (さんぴ) : tán thành hay không tán thành
絶賛 (ぜっさん) : sự ngưỡng mộ lớn
5) 危 : Nguy
Cách đọc theo âm Onyomi: キ
Cách đọc theo âm Kunyomi: あぶ_ない, あや_うい
Chữ 危 : Nhìn hòn đá ở trên cái mỏm đá kìa.thật nguy hiểm
Những từ thường có chứa chữ 危:
危ない (あぶない) : nguy hiểm
危険 (きけん) : nguy hiểm
危うい (あやうい) : nguy hiểm
危害 (きがい) : làm hại
危機 (きき) : khủng hoảng
危篤 (きとく) : tình trạng nguy kịch