Học chữ Kanji bằng hình ảnh 成, 絶, 対, 捨, 戻
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 成 : Thành
Cách đọc theo âm Onyomi: セイ, ジョオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: な_る
Chữ 成 : Sử dụng vũ khí, tôi đã hoàn thành nhiệm vụ
Những từ thường có chứa chữ 成:
賛成する (さんせいする) : đồng ý
成長 (せいちょう) : tăng trưởng
成人 (せいじん) : người lớn
成る (なる) : thành, trở thành
成績 (せいせき) : thành tích
完成 (かんせい) : hoàn thành
成功 (せいこう) : thành công
成就する (じょうじゅする) : (ước nguyện) đạt thành
2) 絶 : Tuyệt
Cách đọc theo âm Onyomi: ゼツ
Cách đọc theo âm Kunyomi: た_つ
Chữ 絶 : Màu sắc (色) của sợi dây (糸) bị đứt đoạn
Những từ thường có chứa chữ 絶:
絶対に (ぜったいに) : tuyệt đối
絶滅 (ぜつめつ) : tiêu diệt
絶えず (たえず) : không dán đoạn
気絶する (きぜつする) : ngất xỉu
絶望 (ぜつぼう) : tuyệt vọng
絶える (たえる) : bị tiêu diệt
3) 対 : Đối
Cách đọc theo âm Onyomi: タイ, ツイ
Chữ 対 : Tôi phản đối bạn
Những từ thường có chứa chữ 対:
絶対に (ぜったいに) : tuyệt đối
反対する (はんたいする) : phản đối
日本対スペイン (にっぽんたいスペイン) : Nhật bản vs Tây ban nha
対象 (たいしょう) : đối tượng
〜に対して (〜にたいして) : đối với
一対 (いっつい) : 1 cặp
相対的に (そうたいてきに) : tương đối
4) 捨 : Xả
Cách đọc theo âm Onyomi: シャ
Cách đọc theo âm Kunyomi: す_てる
Chữ 捨 : Tôi bỏ rác vào thùng vào các ngày thứ bảy (土)
Những từ thường có chứa chữ 捨:
捨てる (すてる) : vứt đi
見捨てる (みすてる) : bỏ rơi, nhìn thấy mà không làm gì
四捨五入 (ししゃごにゅう) : làm tròn số
取捨選択 (しゅしゃせんたく) : tuyển chọn, loại bỏ cái xấu, giữ lại cái tốt
5) 戻 : Lệ
Cách đọc theo âm Onyomi: レイ
Cách đọc theo âm Kunyomi: もど_す
Chữ 戻 : Anh ấy đã trở nên to lớn (大) và đã trở lại .Bây giờ anh ấy đang ở cửa (戸).
Những từ thường có chứa chữ 戻:
戻る (もどる) : trở về
戻す (もどす) : cho về chỗ cũ
払い戻す (はらいもどす) : trả lại
取り戻す (とりもどす) : lấy lại
返戻金 (へんれいきん) : hoàn lại tiền