Học chữ Kanji bằng hình ảnh 吸, 公, 園, 込, 続
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 吸 : Hấp
Cách đọc theo âm Onyomi: キュウ
Cách đọc theo âm Kunyomi: す_う
Chữ 吸 : Tôi hít vào khói thuốc
Những từ thường có chứa chữ 吸:
タバコを吸う (タバコをすう) : hút thuốc
吸う (すう) : hút
呼吸する (こきゅうする) : hít thở
吸収 (きゅうしゅう) : hấp thu
吸い殻 (すいがら) : tàn thuốc lá
2) 公 : Công
Cách đọc theo âm Onyomi: コオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: おおやけ
Chữ 公 : Phục vụ công chúng là một việc khó
Những từ thường có chứa chữ 公:
公園 (こうえん) : công viên
公平 (こうへい) : công bằng
公務員 (こうむいん) : nhân viên công vụ
公衆 (こうしゅう) : công chúng
公立 (こうりつ) : công lập
公の (おおやけの) : của công cộng
公開 (こうかい) : công khai
3) 園 : Viên
Cách đọc theo âm Onyomi: エン
Cách đọc theo âm Kunyomi: その
Chữ 園 : Thứ bảy (土), tôi ra công viên nhảy.
Những từ thường có chứa chữ 園:
公園 (こうえん) : công viên
動物園 (どうぶつえん) : vườn bách thú
遊園地 (ゆうえんち) : công viên giải trí
幼稚園 (ようちえん) : mẫu giáo
園芸 (えんげい) : nghề làm vườn
庭園 (ていえん) : vườn
エデンの園 (エデンのその) : Vườn eden, vườn địa đàng
4) 込 : Vào
Cách đọc theo âm Kunyomi: こ_む
Chữ 込 : Người người đang đi vào, chắc là đông lắm
Những từ thường có chứa chữ 込:
込む (こむ) : đông (người)
人込み (ひとごみ) : đám đông
申し込む (もうしこむ) : xin gia nhập, ứng tuyển
飛び込む (とびこむ) : nhảy, bay vào
税込み (ぜいこみ) : bao gồm thuế
割り込む (わりこむ) : xen ngang (vào hàng)
思い込む (おもいこむ) : nghĩ rằng
5) 続 : Tục
Cách đọc theo âm Onyomi: ゾク
Cách đọc theo âm Kunyomi: つづ_く
Chữ 続 : Tôi tiếp tục bán (売) những sợi dây (糸) này.
Những từ thường có chứa chữ 続:
続ける (つづける) : tiếp tục
続く (つづく) : tiếp theo
続き (つづき) : phần tiếp tục
手続き (てつづき) : thủ tục
連続 (れんぞく) : liên tục
相続 (そうぞく) : sự kế tục, thừa kế
続々 (ぞくぞく) : liên tiếp nhau
接続詞 (せつぞくし) : liên từ