Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 59: 吸, 公, 園, 込, 続

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 吸, 公, 園, 込, 続
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 吸 : Hấp

Cách đọc theo âm Onyomi: キュウ

Cách đọc theo âm Kunyomi: す_う

Chữ  : Tôi hít vào khói thuốc

Những từ thường có chứa chữ :

タバコを吸う (タバコをすう) : hút thuốc

吸う (すう) : hút

呼吸する (こきゅうする) : hít thở

吸収 (きゅうしゅう) : hấp thu

吸い殻 (すいがら) : tàn thuốc lá

2) 公 : Công

Cách đọc theo âm Onyomi: コオ

Cách đọc theo âm Kunyomi: おおやけ

Chữ  : Phục vụ công chúng là một việc khó

Những từ thường có chứa chữ :

公園 (こうえん) : công viên

公平 (こうへい) : công bằng

公務員 (こうむいん) : nhân viên công vụ

公衆 (こうしゅう) : công chúng

公立 (こうりつ) : công lập

公の (おおやけの) : của công cộng

公開 (こうかい) : công khai

3) 園 : Viên

Cách đọc theo âm Onyomi: エン

Cách đọc theo âm Kunyomi: その

Chữ  : Thứ bảy (土), tôi ra công viên nhảy.

Những từ thường có chứa chữ :

公園 (こうえん) : công viên

動物園 (どうぶつえん) : vườn bách thú

遊園地 (ゆうえんち) : công viên giải trí

幼稚園 (ようちえん) : mẫu giáo

園芸 (えんげい) : nghề làm vườn

庭園 (ていえん) : vườn

エデンの園 (エデンのその) : Vườn eden, vườn địa đàng

4) 込 : Vào

Cách đọc theo âm Kunyomi: こ_む

Chữ  : Người người đang đi vào, chắc là đông lắm

Những từ thường có chứa chữ :

込む (こむ) : đông (người)

人込み (ひとごみ) : đám đông

申し込む (もうしこむ) : xin gia nhập, ứng tuyển

飛び込む (とびこむ) : nhảy, bay vào

税込み (ぜいこみ) : bao gồm thuế

割り込む (わりこむ) : xen ngang (vào hàng)

思い込む (おもいこむ) : nghĩ rằng

5) 続 : Tục

Cách đọc theo âm Onyomi: ゾク

Cách đọc theo âm Kunyomi: つづ_く

Chữ  : Tôi tiếp tục bán (売) những sợi dây (糸) này.

Những từ thường có chứa chữ :

続ける (つづける) : tiếp tục

続く (つづく) : tiếp theo

続き (つづき) : phần tiếp tục

手続き (てつづき) : thủ tục

連続 (れんぞく) : liên tục

相続 (そうぞく) : sự kế tục, thừa kế

続々 (ぞくぞく) : liên tiếp nhau

接続詞 (せつぞくし) : liên từ

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *